Đề thi HK1 môn Sinh lớp 12 Sở GD&ĐT Cần Thơ - Nă...
- Câu 1 : Một quần thể giao phấn có cấu trúc di duyền ở thế hệ xuất phát là 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa = 1. Theo lý thuyết, kết quả đúng khi cho quần thể này giao phấn qua các thế hệ là:
A Tần số alen A, a không đổi
B Kiểu gen đồng hợp tử giảm dần
C Tỉ lệ kiểu hình không đổi
D tần số kiểu gen không đổi
- Câu 2 : Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là:
A Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn
B Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể nhau
C Các cặp gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau
D Số lượng cá thể nghiên cứu lớn
- Câu 3 : Enzim cắt giới hạn được dùng trong kĩ thuật chuyển gen là:
A Pôlimeraza
B Ligaza
C amilaza
D restrictaza
- Câu 4 : Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, Xét một gen có hai alen, P là tần số của alen trội, q là tần số của alen lặn. Quần thể cân bằng di truyền về gen đang xét khi tỉ lệ các kiểu gen các quần thể tuân theo công thức:
A p2 + 2pq + q2 = 1
B p2 + pq + q2 = 1
C p + pq + q = 1
D p2 + 4pq + q2 = 1
- Câu 5 : Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ được gọi là:
A Thoái hóa giống
B Đột biến
C Di truyền ngoài nhân
D Ưu thế lai
- Câu 6 : Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng trong công nghệ tế bào thực vật là:
A Tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử
B Tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài
C Nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm
D Tạo ra nhiều giống cây trồng đột biến gen
- Câu 7 : Vi khuẩn E.coli mang gen insulin của người đã được tạo ra nhờ:
A Dung hợp tế bào trần
B Nhân bản vô tính
C Gây đột biến nhân tạo
D Công nghệ gen
- Câu 8 : Đặc điểm của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới là:
A Tính phổ biến
B Tính đặc hiệu
C Tính liên tục
D Tính thoái hóa
- Câu 9 : Hóa chất 5-brôm uraxin thường gây đột biến gen dạng thay thế một cặp
A A-T bằng T-A
B G-X bằng A-T
C G-X bằng X-G
D A-T bằng G-X
- Câu 10 : Tổ hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới tác dụng của môi trường khác nhau được gọi là:
A Đột biến
B Tính trạng
C Mức phản ứng
D Biến dị
- Câu 11 : Enzin xúc tác cho quá trình phiên mã là:
A Restrictaza
B ARN Pôlimeraza
C ADN Pôlimeraza
D Ligaza
- Câu 12 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm một chiếc được gọi là:
A Thể ba
B Thể tứ bội
C Thể tam bội
D Thể một
- Câu 13 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở dạng nhân thực, crômatit có đường kính là:
A 30nm
B 11nm
C 700nm
D 1400nm
- Câu 14 : Trong chọn giống cây trồng, hoa chất thường được dùng để gây đột biến thể đa bội là:
A NMU
B Cônsixin
C EMS
D 5BU
- Câu 15 : Nhóm động vật có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY là:
A Châu chấu, ruồi giấm
B Người, ruồi giấm
C Chim, Châu chấu
D Chim, bướm
- Câu 16 : Đối tượng chủ yếu được Menđen nghiên cứu di truyền là:
A Cà chua
B Cải củ
C Ruồi giấm
D Đậu Hà Lan
- Câu 17 : Trường hợp một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là:
A Gen cấu trúc
B Gen không alen
C gen đa hiệu
D Gen điều hòa
- Câu 18 : Cho các quần thể có cấu trúc di truyền như sau:(I) 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa = 1 (III) 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1(II) 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1 (IV) 0,04AA + 0,16Aa + 0,80aa = 1Trong số các quần thể trên quần thể nào đạt cân bằng di truyền ?
A (I) và (III)
B (II) và (IV)
C (II) và (III)
D (I) và (II)
- Câu 19 : Trong trường hộp một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra hoán vị gen, không đột biến, theo lý thuyết, phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình là:
A \(\frac{{Ab}}{{ab}}\) × \(\frac{{aB}}{{ab}}\)
B \(\frac{{AB}}{{ab}}\) ×\(\frac{{AB}}{{aB}}\)
C \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) × \(\frac{{aB}}{{aB}}\)
D \(\frac{{AB}}{{ab}}\) × \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
- Câu 20 : Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để:
A Nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp
B Giúp Enzim giới hạn nhận biết vị trí cắt trên thể truyền
C Dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D Tạo điều kiện cho enzim nổi hoạt động tốt hơn
- Câu 21 : Phát biểu đúng về ưu thế lai là:
A biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ
B ở trạng thái đông hợp tử về nhiều cặp gen, con lai có ưu thế cao hơn
C con lai có ưu thế cao hơn thường được chọn làm giống vì có phẩm chất tốt
D phương pháp thương được sử dụng để tạo ưu thế lai là tạo dòng thuần
- Câu 22 : Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactozo thì protein ức chế liên kết với:
A các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã
B gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã
C cùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã
D vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã
- Câu 23 : Một gen được cấu tạo từ 4 loại nucleotit thì có tối đa 64 loại mã bộ ba. Nếu một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit thì số loại mã bộ ba tối đa là:
A 8
B 27
C 9
D 12
- Câu 24 : Một quần thể thực vật thụ phấn bắt buộc có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,2AA + 0,4Aa + 0,4aa = 1. Theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là:
A 0,375Aa + 0,05AA + 0,575aa = 1
B 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
C 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
D 0,375AA + 0,05Aa + 0,575aa = 1
- Câu 25 : Cho các phép lai sau(I) Aa × aa (II) Aa × Aa (III) AA × aa (IV) AA × AaTrong số các phép lai trên, các phép lai phân tích gồm
A (I) và (II)
B (II) và (III)
C (II) và (IV)
D (I) và (III)
- Câu 26 : Cho các bước quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến như sau:(I). Tạo dòng thuần chủng(II). Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến(III) . Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốnTrình tự là:
A (I) → (II) → (III)
B (I) → (III) → (II)
C (II) → (III) → (I)
D (II) → (I) → (III)
- Câu 27 : Khâu đầu tiên trong kĩ thuật chuyển gen là:
A Tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bòa cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn
B Nối đoạn gen cần ghép vào plasmit tạo nên ADN tái tổ hợp
C Cắt ADN của tế bào cho ADN của plasmit ở những điểm xác định
D Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hiện.
- Câu 28 : Hai nhiễm sắc thể được kí hiệu như sau: (I) ABCDEG.HKM; (II) ABCDCDEG.HKM. Mỗi kí tự là một đoạn nhiễm sắc thể, dấu chấm tượng trưng cho động tâm, Biết nhiễm sắc thể (I) bị đột biến thành nhiễm sắc thể (II). Dạng đột biến của (I) là:
A Đảo đoạn
B Chuyển đoạn
C Lặp đoạn
D Mất đoạn
- Câu 29 : Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:Lai thuận: P ♀ lá xanh × ♂ lá đốm F1: 100% lá xanhLai nghịch ♀ lá đốm × ♂ lá xanh F1: 100% lá đốmNếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thu được
A 25% lá xanh : 75% lá đốm
B 100% lá xanh
C 100% lá đốm
D 75% lá xanh : 25% lá đốm
- Câu 30 : Trong trường hợp mỗi tính trạng do một gen có hai alen quy định tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình thu được từ phép lai AaBbDd × AabbDD lần lượt là:
A 12 và 4
B 12 và 8
C 6 và 4
D 6 và 8
- Câu 31 : Cho các nhận định sau:(I) Thể tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính(II) Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể tam bội, nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm 3 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau(III) Thể tam bội thường không có hạt (đối với giống cây ăn quả)(IV) Thể tam bội được tao ra bằng cách đa bội hoá cây lưỡng bội(V) Thể tam bội là thể đa bội lẻSố nhận định đúng về thể tam bội là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 32 : Cho lai giữa hai cây thần chủng hoa đỏ và hoa trắng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở F2 là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Theo lý thuyết, nếu cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là:
A 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
C 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
D 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
- Câu 33 : Cho các phương pháp tạo giống sau: (I) Nuôi cấy hạt phấn (II) Dung hợp tế bào trần (III) Lai xa và đa bội hóa (IV) kĩ thuật chuyển gen(V) Nhân bản vô tính ở thực vậtSố phương pháp tạo ra giống mới mang đặc điểm của 2 loài khác nhau là
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 34 : Ở sinh vật nhân sơ, xét alen A có chiều dài 3060 Å. Dưới tác động của tia phóng xạ, alen A bị đột biến thành alen a, khi alen a nhân đôi 3 lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cấp 12614 nucleotit. Dạng đột biến của alen A là:
A Mất một cặp nucleotit
B thêm hai cặp nucleotit
C thêm một cặp nucleotit
D Mất hai cặp nucleotit
- Câu 35 : Cho phép lai P: \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) × \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) , nếu hoán vi gen xảy ra ở cả cá thể đực và cái với tần số 40% thì theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{ab}}\) xuất hiện ở đời con là:
A 4%
B 6%
C 8%
D 12%
- Câu 36 : Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy dịnh hoa vàng, kiểu gen aa quy định hoa trắng. Quần thể can bằng di truyền về gen đang xét có tỉ lệ kiểu hình là:
A 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng
B 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng
C 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng
D 16% cây hoa đỏ : 36% cây hoa trắng : 48% cây hoa vàng
- Câu 37 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:I. Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.II. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnhIII. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệuIV. Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).V. Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’VI. Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1Các giai đoạn trong giai đoạn mở đầu và kéo dài chuỗi polipeptit diễn ra theo thứ tự:
A (II) → (I) → (III) →(IV) → (VI) → (V)
B (III) → (I) → (II) →(IV) → (VI) → (V)
C (III) → (II) → (I) →(IV) → (V) → (VI)
D (II) → (III) → (I) →(IV) → (V) → (VI)
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen