Các vùng kinh tế - đề số 2 (Vùng kinh tế BTB, DHNT...
- Câu 1 : Diện tích rừng chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là
A Rừng đặc dụng.
B Rừng phòng hộ
C Rừng sản xuất.
D Rừng tự nhiên
- Câu 2 : Vùng Bắc Trung Bộ không có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
A Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
B Núi, cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng phù sa màu mỡ.
C có dải đồng bằng ven biển
D Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào
- Câu 3 : Thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian ở Bắc Trung Bộ từ Tây sang Đông là kết quả của việc hình thành cơ cấu các ngành
A tổng hợp kinh tế biển
B nông - lâm - ngư nghiệp
C công nghiệp và xây dựng
D công nghiệp và dịch vụ
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A Vũng Áng.
B Nghi Sơn.
C Hòn La.
D Chu Lai.
- Câu 5 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
B Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
C Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
D Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
- Câu 6 : Vùng có hướng chuyên môn hóa chăn nuôi gia súc lớn và nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Tây Nguyên.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 7 : Tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về quặng sắt để phát triển công nghiệp luyện kim đen
A Quảng Trị
B Nghệ An
C Quảng Bình
D Hà Tĩnh
- Câu 8 : Giải pháp cơ bản nhất hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh Bắc Trung Bộ là
A xây dựng hệ thống đê biển
B bảo vệ rừng ngập mặn
C trồng rừng phòng hộ ( rừng phi lao..)
D đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
- Câu 9 : Vai trò kinh tế chủ yếu của sản xuất rừng ở Bắc Trung Bộ là:
A Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
C cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy
D đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
- Câu 10 : Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu có khả năng phát triển:
A Khai thác dầu khí.
B Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
C Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D Khai thác lâm sản
- Câu 11 : Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là:
A Trồng rừng phòng hộ ven biển
B Khai thác đi đôi với tu bổ rừng
C trồng rừng làm nguyên liệu giấy
D chế biến gỗ và lâm sản khác
- Câu 12 : Nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dựng trên sông
A Sông Cả.
B Sông Chu.
C Sông Rào Quán.
D Sông Gianh
- Câu 13 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A Rét đậm, rét hại.
B Bão, nắng nóng
C Động đất.
D Lũ quét
- Câu 14 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất Bắc Trung Bộ là
A Huế
B Vinh
C Đồng Hới
D Thanh Hóa
- Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A Khánh Hòa.
B Quảng Nam.
C Bình Định
D Phú Yên.
- Câu 16 : Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
B hệ thống sông ngòi dày đặc.
C ít thiên tai xảy ra.
D lao động có trình độ cao
- Câu 17 : Vùng Nam Trung Bộ có vị trí địa lí quan trọng không phải vì:
A Cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên
B Cửa ngõ thông ra biển của một số nước tiểu vùng sông Mê Kông
C Cầu nối hai miền Nam Bắc
D giáp cả Lào và Campuchia
- Câu 18 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
A Đà Nẵng
B Quảng Ngãi
C Nha Trang
D Quy Nhơn
- Câu 19 : Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
B đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao
C tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh
D phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa
- Câu 20 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở phía
A đông quần đảo Phú Quý.
B bắc quần đảo Phú Quý.
C nam quần đảo Phú Quý.
D tây quần đảo Phú Quý.
- Câu 21 : Di sản văn hóa thế giới ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Nhà tù Pleiku, Phố cổ Hội An
B Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn
C Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng
D Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế
- Câu 22 : Tỉnh/ thành phố nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A Quảng Nam
B Bình Định.
C Đà Nẵng.
D Khánh Hòa
- Câu 23 : Nhà máy thủy điện nào được xây dựng trên sông Vu Gia
A A Vương
B Sông Hinh
C Vĩnh Sơn.
D Đa Nhim
- Câu 24 : Dựa vào Atlat trang 28, tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng nhiều dừa
A Phú Yên
B Khánh Hòa
C Ninh Thuận
D Bình Định
- Câu 25 : Bông, nho, cừu là sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của tỉnh nào
A Khánh Hòa
B Bình Định
C Bình Thuận
D Bà Rịa-Vũng Tàu
- Câu 26 : Tiềm năng lớn nhất về đánh bắt thuỷ hải sản của duyên hải Nam Trung Bộ là
A bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá
B hoạt động chế biến thuỷ hải sản ngày càng đa dạng
C vùng biển nhiều nắng, gió, độ mặn nước biển cao
D tỉnh nào cũng có bãi tôm, cá, nhiều ngư trường lớn
- Câu 27 : Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào?
A Đà Nẵng
B Quảng Nam
C Quảng Ngãi
D Bình Thuận
- Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Hội An.
B Đà Nẵng.
C Nha Trang.
D Quy Nhơn.
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ không có ngành chế biến nông sản
A Đà Nẵng
B Quảng Ngãi
C Quy Nhơn
D Nha Trang
- Câu 30 : Tây Nguyên là vùng trồng cao su lớn thứ 2 sau
A Đông Nam Bộ
B Duyên hải Nam Trung Bộ
C Trung du và miền núi Bắc Bộ
D Bắc Trung Bộ
- Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng Tây Nguyên?
A Có khí hậu cận xích đạo với một mùa mưa và mùa khô.
B Cà phê Buôn Ma Thuột nổi tiếng chất lượng cao.
C Chè được trồng chủ yếu ở Đắk Lắk.
D Các hồ thủy điện phục vụ sinh hoạt, sản xuất và du lịch.
- Câu 32 : Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là
A Mùa khô kéo dài.
B Hạn hán và thời tiết thất thường
C Bão và trượt lở đất đá.
D Mùa đông lạnh và khô
- Câu 33 : Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta là nhờ:
A có khí hậu nhiệt đới với sự phân hóa đa dạng theo độ cao và có mùa đông lạnh.
B có diện tích đất badan lớn và khí hậu nhiệt đới, cận xích đạo.
C có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
D có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
- Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên?
A Đà Lạt
B Pleiku.
C Buôn Ma Thuột
D Bảo Lộc
- Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên?
A Đà Lạt
B Nha Trang
C Kon Tum
D Bảo Lộc
- Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là
A Đắk Lắk.
B Gia Lai
C Kon Tum
D Lâm Đồng
- Câu 37 : Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê, cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A nhiệt độ Tây Nguyên luôn thấp.
B lượng mưa lớn quanh năm.
C có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn hơn.
D đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo.
- Câu 38 : Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng
B Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng
C Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk
D Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai và Đắk Lắk
- Câu 39 : Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A Cao su.
B Chè.
C Thuốc lá
D Cà phê.
- Câu 40 : Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là :
A Trình độ thâm canh.
B Điều kiện về địa hình.
C Đặc điểm về đất đai và khí hậu
D Truyền thống sản xuất của dân cư.
- Câu 41 : Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt trong năm rất nhỏ vì :
A Phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn.
B Phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ.
C Ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều.
D Sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu
- Câu 42 : Vườn quốc gia nào không thuộc Tây Nguyên
A Chư Mom Ray
B Yok Đôn
C Chư Yang Sin
D Lò Gò - Xa Mát
- Câu 43 : Quốc lộ nào không chạy qua Tây Nguyên
A Đường 14
B Đường 51
C Đường 26
D Đường 19
- Câu 44 : Tỉnh nào của Tây Nguyên có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng dưới 4 triệu đồng?
A Kon Tum
B Gia Lai
C Lâm Đồng
D Đắk Nông
- Câu 45 : Thành phố nào của Tây Nguyên quanh năm mát mẻ
A Buôn Ma Thuột
B A Yun Pa
C Bảo Lộc
D Đà Lạt
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)