Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường T...
- Câu 1 : Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắc Lắc
D. Lâm Đồng.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là
A. 27,4%.
B. 24,7%
C. 72,6%.
D. 76,2%.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Pleiku.
C. Đà Lạt.
D. Bảo Lộc.
- Câu 5 : Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số
A. dưới 50 người/km2.
B. từ 50 – 100 người/km2.
C. từ 101 – 200 người/km2.
D. từ 201 – 500 người/km2.
- Câu 6 : Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%?
A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.
C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng
- Câu 7 : Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ?
A. Đóng tàu.
B. Chế biến nông sản.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng lao động đang làm việc ở khu vực dịch vụ của nước ta năm 2007 là
A. 24,6%.
B. 18,2%.
C. 26,1%.
D. 20,0%.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Cẩm Phả
B. Hạ Long
C. Thái Nguyên
D. Việt Trì
- Câu 10 : Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây ăn quả.
B. sản lượng cây cao su.
C. trữ năng thủy điện.
D. diện tích cây cà phê.
- Câu 11 : Tác động của việc giải quyết vấn đề thủy lợi ở Đông Nam Bộ
A. giải quyết nước tưới trong mùa khô.
B. giải quyết nước cho sản xuất công nghiệp.
C. tiêu nước trong mùa mưa, chống ngập úng.
D. tăng hệ số sử dụng đất trồng trọt hàng năm.
- Câu 12 : . Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây ?
A. Độ mặn trung bình là 32-33‰, thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C
C. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
D. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.
- Câu 13 : Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh ở DHNTB có nghề nuôi tôm rất phát triển là
A. Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận, Bình Định.
C. Bình Định, Khánh Hòa.
D. Bình Thuận, Phú Yên.
- Câu 14 : Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
- Câu 15 : Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên ?
A. Tháng 10 - tháng 12
B. Tháng 1 - tháng 3
C. Tháng 5 - tháng 10
D. Tháng 3 - tháng 5
- Câu 16 : Công nghiệp của vùng BTB chủ yếu dựa trên
A. chủ yếu từ nguồn khoáng sản.
B. nguồn nguyên liệu từ nông-lâm-thủy sản.
C. nguồn lao động dồi dào chất lượng cao.
D. cơ sở hạ tầng vững mạnh.
- Câu 17 : Ở nước ta, kinh tế trạng trại phát triển mạnh nhất là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 18 : Đây là một trong những vùng đất phèn lớn của ĐBSCL
A. dải dọc sông Tiền, sông Hậu
B. ven Biển Đông.
C. ven vịnh Thái Lan
D. Tứ giác Long Xuyên
- Câu 19 : Hệ thống sông ngòi của ĐBSCL không có thế mạnh về
A. thủy lợi
B. giao thông vận tải
C. thủy điện.
D. bồi đắp phù sa.
- Câu 20 : Để tăng hệ số sử dụng đất ở duyên hải Nam Trung Bộ biện pháp quan trọng hàng đầu là
A. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
B. trồng cây chịu hạn, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. xây dựng hồ chứa nước, bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. có các biện pháp chống thiên tai vào mùa mưa bão
- Câu 21 : Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
- Câu 22 : Lũ lụt xảy ra đột ngột ở đồng bằng DHNTB, nguyên nhân chính là do
A. rừng đầu nguồn bị tàn phá.
B. địa hình đồi núi cắt xẻ.
C. sông ngòi ngắn, dốc.
D. đồng bằng nhỏ hẹp.
- Câu 23 : Đàn lợn của TDMNBB gần đây tăng nhanh nhờ vào
A. nhiều giống có năng suất cao.
B. đồng bào dân tộc đã có nhiều tiến bộ trong chăn nuôi.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được giải quyết tốt hơn.
D. khoa học kỹ thuật phát triển.
- Câu 24 : Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh, ở ĐBSH có lợi thế để
A. tăng diện tích lúa đông xuân.
B. nuôi được gia súc xứ lạnh.
C. trồng rau vụ đông.
D. sản xuất cây CN ôn đới.
- Câu 25 : Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
- Câu 26 : Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
B. Giảm bớt tình trạng độc canh.
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
- Câu 27 : Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. sự suy giảm của các cường quốc khác
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
- Câu 28 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
- Câu 29 : Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
- Câu 30 : Cho bảng số liệu sau:GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2010.
A. GDP ở khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Năm 2010, tỉ trọng GDP ở khu vực III đạt 42.3%.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta tăng 348,6%.
D. Giá trị GDP ở khu vực II biến động mạnh qua các năm
- Câu 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là không chính xác?
A. Năng suất lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng liên tục.
B. Năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực đạt 59,2%.
C. Diện tích trồng lúa nước ta từ 2000 – 2007 biến động mạnh.
D. Sản lượng lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng 1,1 lần.
- Câu 32 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG ĐÀN TRÂU BÒ CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn con)
A. 48,5; 21,3%.
B. 56,5; 20,1%.
C. 57,5; 17,7%.
D. 70,8; 25,6%.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)