Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường...
- Câu 1 : Ở người bình thường, huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương bằng khoảng
A. 100 - 110 mmHg và 70 - 80 mmHg.
B. 100 - 110 mmHg và 60 - 70 mmHg.
C. 110 - 120 mmHg và 70 - 80 mmHg
D. 110 - 120 mmHg và 60 - 70 mmHg
- Câu 2 : Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật
A. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
B. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày
D. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ sự co bóp mạnh của dạ dày
- Câu 3 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
- Câu 4 : Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái? I. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 5 : Khi nói về tính hướng động của rễ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Rễ có tính hướng trọng lực dương nên rễ mọc đâm xuống đất.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 6 : Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây thường có sinh khối lớn nhất?
A. Động vật ăn thịt
B. Sinh vật phân hủy
C. Động vật ăn thực vật
D. Sinh vật sản xuất
- Câu 7 : Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật, nhận định nào sau đây sai?
A. Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
B. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
D. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thu tinh ngoài và thụ tinh trong
- Câu 8 : Khi nói về hậu quả của đột biến chuyển đoạn NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có thể làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 9 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Đột biến nhiễm sắc thể
B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến gen
- Câu 10 : Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục b
B. Diệp lục a, b.
C. Diệp lục a, b và carôtenôit
D. Diệp lục a
- Câu 11 : Các bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. UAG; UAA; UGA
B. UAA; UAU; UGA
C. UAA; UAG; UGU
D. UAG; AUG; AGU
- Câu 12 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Khi môi trường có lactozo thì các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã với số lần bằng nhau
C. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
- Câu 13 : Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây? I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 14 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng
A. Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin
B. Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG3’
C. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính thoái hóa của mã di truyền
D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 24 cođon mã hóa các axit amin
- Câu 15 : Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể
A. Theo chu kì nhiều năm.
B. Không theo chu kì.
C. Theo chu kì mùa.
D. Theo chu kì ngày đêm.
- Câu 16 : Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 17 : Nhóm động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
B. Châu chấu, ếch, muỗi, rắn
C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
D. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
- Câu 18 : Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa N2 thành NH4+?
A. Vi khuẩn amôn hóa.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.
- Câu 20 : Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1 ?
A. AaBb x AaBb
B. AaBB x AaBb
C. AaBB x AABb
D. Aabb x aaBb
- Câu 21 : Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 22 : Xét 3 quần thể của cùng một loài vào cùng một thời điểm, số lượng cá thể của ba nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:Sau khi phân tích bảng số liệu trên, hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. Quần thể A có kích thước bé nhất
B. Quần thể C đang có sự tăng trưởng số lượng cá thể
C. Quần thể C được khai thác ở mức độ phù hợp
D. Quần thể B có kích thước đang tăng lên
- Câu 23 : Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch, số nuclêôtit loại timin ở mạch 1 của gen này là:
A. 150
B. 300
C. 450
D. 600
- Câu 24 : Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?I. 5AA : 0,5aa.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 25 : Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đổ nước sôi vào bình chứa hạt mới nhú mầm để giết chết hạt. Tiếp theo, cho hạt vào bình và nút chặt 2 giờ. Sau đó, mở nút bình chứa hạt chết và đưa que diêm đang cháy vào bình thì ngọn lửa sẽ tiếp tục cháy vì hạt chết
A. Không hút khí nên lượng khí O2 cao không duy trì sự cháy
B. Không hô hấp thải CO2 và không lấy O2 trong bình
C. Vẫn hô hấp thải CO2 là khí duy trì sự cháy
D. Không hô hấp thải O2 và không lấy CO2 trong bình
- Câu 26 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\)DdXY giảm phân bình thường và không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
- Câu 27 : Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,4 AaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aaBb : 0,2 aabb. Theo lý thuyết ở F1 có:
A. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%.
B. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.
C. 10 loại kiểu gen khác nhau.
D. Số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
- Câu 28 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen qui định. Cho hai cây đều có hoa vàng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa vàng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 6,25%.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 29 : Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?
A. 212
B. 224
C. 208.
D. 128
- Câu 30 : Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng ccó kiểu gen khác nhau.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 31 : Ở một loài côn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu cánh do hai cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng lai với con đực cánh trắng thuần chủng (P), thu được toàn con cánh đen. Cho con đực lai với con cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng. Cho giao phối ngẫu nhiên, thu được . Theo lí thuyết, trong số con cánh trắng ở , số con đực chiếm tỉ lệ
A. 5/7
B. 2/3
C. 3/5
D. 1/3
- Câu 32 : Theo lý thuyết có bao nhiêu Codon mã hóa cho axit amin có thể tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêôtit A, U và G?
A. 64
B. 8
C. 24
D. 27
- Câu 33 : Ví dụ nào sau đây phản ánh sự biến đổi số lượng cá thể của quần thể không theo chu kỳ?
A. Mùa hè số lượng muỗi tăng lên nhanh
B. Vào mùa mưa số lượng ếch trong quần thể lại tăng lên đáng kể
C. Ở vùng biển Pêru cứ bảy năm lại có một dòng hải lưu nino trải qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muốn dẫn đến số lượng cá cơm giảm mạnh
D. Mùa rét năm 2017, có đợt rét hại làm cho số lượng gia súc chết hàng loạt
- Câu 34 : Khi nói về kích thước của quần thể phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu kích thước của quần thể vượt quá mức tối đa, thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
B. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, thì quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài
D. Kích thước của quần thể luôn tỷ lệ thuận với kích thước cá thể trong quần thể
- Câu 35 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Cho phép lai ♀AaBbDDEe x ♂AabbDdEE. Theo lý thuyết, đời con có thể xuất hiện số loại kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa lần lượt là:
A. 24 và 8
B. 36 và 4
C. 24 và 4
D. 36 và 8
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen