Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2020- Trường THCS...
- Câu 1 : Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc nào?
A. Mông
B. Dao
C. Thái
D. Mường
- Câu 2 : Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở vùng nào?
A. Hải đảo
B. Miền núi
C. Trung du
D. Đồng bằng
- Câu 3 : Giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào sau đây?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Đa dạng các hoạt động kinh tế nông thôn.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo nghề.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
- Câu 4 : Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ đặc điểm nào?
A. Nhiều diện tích đất phù sa.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Nguồn sinh vật phong phú.
- Câu 5 : Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng nào?
A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng
D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
- Câu 6 : Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào?
A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.
C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông
D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa
- Câu 7 : Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.
C. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.
- Câu 8 : Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện sự chuyển dịch nào?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
- Câu 9 : Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là gì?
A. Các vùng trung du và miền núi.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.
- Câu 10 : Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở đâu?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
- Câu 11 : Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Gia tăng tự nhiên cao
B. Do di dân vào thành thị
C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
D. Nhiều đô thị mới hình thành
- Câu 12 : Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp gì?
A. Diện tích đất trồng bị thu hẹp.
B. Công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm.
C. Đã đảm bảo được lương thực thực phẩm.
D. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.
- Câu 13 : Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở khu vực nào?
A. Ven biển
B. Miền núi
C. Đồng bằng
D. Đô thị
- Câu 14 : Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì nguyên nhân nào?
A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
- Câu 15 : Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở đâu?
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
- Câu 16 : Công nghiệp khai thác dầu mỏ nước ta tập trung ở khu vực nào?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa
C. Duyên hải ven biển miền Trung
D. Đông Nam Bộ
- Câu 17 : Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn do nguyên nhân nào?
A. Dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển
B. Giao thông vận tải, bưu chính phát triển
C. Thu nhập bình quân đầu người cao
D. Có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại
- Câu 18 : Quốc lộ 1A là quốc lộ chạy qua các tỉnh nào?
A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau
B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh
C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau
D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội
- Câu 19 : Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là gì?
A. Vườn quốc gia Xuân Sơn
B. Vườn quốc gia Cúc Phương
C. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
D. Vườn quốc gia U Minh Hạ
- Câu 20 : Nước ta chủ yếu xuất khẩu mặt hàng nào?
A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến
D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long