Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 7 năm 2018-2019 - Trườn...
- Câu 1 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
B. nông nghiệp và công nghiệp
C. công nghiệp và dịch vụ
D. nông nghiệp và dịch vụ
- Câu 2 : Ý nào không được thể hiện trên tháp dân số?
A. Tổng số nam, nữ
B. Số người trong độ tuổi lao động
C. Số dân đô thị
D. Xu hướng phát triển dân số
- Câu 3 : Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?
A. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Môn-gô-lô-it
C. Nê-grô-it
D. Người lai
- Câu 4 : Thế nào là mật độ dân số ?
A. Số người trong một quốc gia
B. Số người của một châu lục
C. Số người của một quốc gia trên tổng số dân của toàn thế giới
D. Số người bình quân trên một đơn vị diện tích (1 km2 mặt đất)
- Câu 5 : Châu lục có mật độ dân số cao nhất thế giới là
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Phi
D. châu Đại Dương
- Câu 6 : Dân cư thường tập trung đôngở các khu vực nào?
A. Vùng núi
B. Hoang mạc
C. Đồng bằng
D. Hải đảo
- Câu 7 : Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A. dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
C. tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
D. dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
- Câu 8 : Dân số tăng nhanh đã trở thành một trong những gánh nặng đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển do
A. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề môi trường
B. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề ăn, mặc, ở, giáo dục, việc làm,…
C. mật độ dân số quá cao dẫn tới thiếu đất cho sản xuất và đất ở
D. số dân mới được sinh ra chưa thể tham gia các hoạt động sản xuất
- Câu 9 : Tỉ lệ dân số tự nhiên trung bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu, khi tỷ lệ sinh là 20,9 ‰ và tỷ lệ tử là 7,6 ‰
A. 28,5 ‰
B. - 13,3 ‰
C. 2.85%
D. 1,33%
- Câu 10 : Sự xuất hiện ngày càng các siêu đô thị trên thế là dấu hiệu cho thấy
A. tình trạng trung sản xuất công nghiệp ngày càng cao
B. nông nghiệp ngày càng giảm sút
C. ô nhiễm môi trường ngày càng tăng
D. cuộc sống đô thị ngày càng hối hả, tập trung
- Câu 11 : Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của môi trường nào ở đới nóng?
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Hoang mạc
D. Nhiệt đới
- Câu 12 : Đới nóng có vị trí trong khoảng từ:
A. Xích đạo → Chí tuyến Bắc
B. Chí tuyến Bắc → Vòng cực Bắc.
C. Xích đạo → Chí tuyến Nam
D. Chí tuyến Bắc → Chí tuyến Nam
- Câu 13 : Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới:
A. Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng
B. Càng xa xích đạo thực vật càng thưa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
- Câu 15 : Tính chất khác biệt rõ rệt nhất để phân biệt khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa là
A. nhiệt độ trung bình
B. lượng mưa mùa mưa
C. sự phân mùa mưa và mùa khô
D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
- Câu 16 : Để bảo vệ môi trường đới nóng nhiều nước đã
A. tìm cách thu hút đầu tư nước ngoài
B. phân bố lại dân cư
C. khai hoang các vùng đất mới
D. khuyến khích phong trào trồng cây gây rừng
- Câu 17 : Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc
- Câu 18 : Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giản trong năm?
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Bốn lần
- Câu 19 : Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A. thưa thớt à giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
C. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến
D. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
- Câu 20 : Với lượng mưa từ 500 → 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa
A. rất ít
B. ít
C. trung bình
D. nhiều
- Câu 21 : Môi trường Xích đạo ẩm nằm trong khoảng vị trí :
A. 50 B đến 50 N
B. 300 B - 300 N
C. Hai bên đường Xích đạo
D. Từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
- Câu 22 : Năm 2014, Timor Leste có diện tích là 14.874 km2 và có số dân là: 1.172.000 người.Vậy mật độ dân số trung bình của Timor Leste là:
A. 87,8 người/km2
B. 77,8 người/km2
C. 87,7 người/km2
D. 78,7 người/km2
- Câu 23 : Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường là hai đặc điểm nổi bật của khí hậu ở môi trường:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới
D. Hoang mạc
- Câu 24 : Thị Trấn Sa Pa , huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai thuộc loại hình quần cư:
A. Nông thôn miền núi
B. Đô thị đồng bằng
C. Nông thôn đồng bằng
D. Đô thị miền núi
- Câu 25 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường xích đạo ẩm
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường hoang mạc
- Câu 26 : Con vật nuôi chủ yếu ở đới nóng là:
A. Trâu, bò, cừu, dê, lợn
B. Tuần lộc, ngựa, lợn, voi
C. Cá sấu, hổ, trâu, bò, lợn
D. Gà, vịt, lợn, tuần lộc, ngựa
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 2 Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 1 Dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 3 Quần cư. Đô thị hoá
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 4 Thực hành Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 5 Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 6 Môi trường nhiệt đới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 7 Môi trường nhiệt đới gió mùa
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 8 Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 9 Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 23 Môi trường vùng núi