40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 8
- Câu 1 : Nghiệm của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} - \frac{{x + 1}}{{x - 4}} = \frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\) là:
A. x = -1
B. \(x = \frac{7}{2}\)
C. x = -1; \(x = \frac{7}{2}\)
D. x = 0
- Câu 2 : Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:
A. 2; 4
B. 4; 6
C. 6; 8
D. 8; 10
- Câu 3 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 23,5cm
B. 47cm
C. 100cm
D. 3cm
- Câu 4 : Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
A. 0,5h
B. 1h
C. 2h
D. 2,5h
- Câu 5 : Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là:
A. 24 km/h
B. 25 km/h
C. 26 km/h
D. 30 km/h
- Câu 6 : Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm.
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 7 : Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng: Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh.
A. 24
B. 42
C. 50
D. 48
- Câu 8 : Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là:
A. 20
B. 15
C. 10
D. 5
- Câu 9 : Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
A. S = 1
B. ∅
C. S = R
D. S = 0
- Câu 10 : Phương trình 3(x + 1) – 5(2x – 2) = 3 – 5x có tập nghiệm là:
A. S = {2}
B. S = {3}
C. S = {4}
D. S = {5}
- Câu 11 : Phương trình (2x – 3)(3x + 2) có tập nghiệm là:
A. \(S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ 2}}{3}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\frac{-3}{2};\frac{{2}}{3}} \right\}\)
D. S = {1}
- Câu 12 : Chọn kết quả đúng.Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{5x + 3}}{{x + 2}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} = \frac{{2x + 3}}{x}\) là:
A. x ≠ 0; x ≠ 2
B. x ≠ 2; x ≠ – 2
C. x ≠ 0; x ≠ -2
D. x ≠ 0; x ≠ ±2
- Câu 13 : Phương trình \(2 - \frac{{x + 1}}{{x - 2}} = \frac{{x - 3}}{x}\) có tập nghiệm là
A. ∅
B. S = R
C. S = {3}
D. S = {-1}
- Câu 14 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 15 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?
A. x = x + 1
B. x + 2y = 2x
C. 3a + 2b = 5
D. xyz = x
- Câu 16 : Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?
A. x = 2 và x( x - 2 ) = 0
B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0
C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0
D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0
- Câu 17 : Phương trình \( - \frac{1}{2}x = 5\) có nghiệm là ?
A. x = -10
B. x = 10
C. x = 15
D. x = -15
- Câu 18 : Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là?
A. \(x = \frac{5}{3}\)
B. \(x = \frac{-5}{3}\)
C. x = 3
D. x = -3
- Câu 19 : Nghiệm của phương trình \(\frac{y}{5} - 5 = - 5\) là?
A. y = 5
B. y = - 5
C. y = 0
D. y = -1
- Câu 20 : Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là?
A. m = 3
B. m = 1
C. m = -5
D. m = 2
- Câu 21 : \(x = \frac{1}{3}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2 = 1
B. 3x - 1 = 0
C. 4x + 3 = -1
D. 3x + 2 = -1
- Câu 22 : Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm: 3x - 2m = x + 5 là:
A. \(m = - \frac{1}{2}\)
B. m = 1
C. m = -5
D. m = 2
- Câu 23 : Nghiệm của phương trình \(\frac{{5x - 3}}{6} - x + 1 = 1 - \frac{{x + 1}}{3}\) là?
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
- Câu 24 : Nghiệm của phương trình - 8( 1,3 - 2x ) = 4( 5x + 1 ) là:
A. x = 1,2
B. x = -1,2
C. \(x = - \frac{{18}}{5}\)
D. \(x = \frac{{18}}{5}\)
- Câu 25 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{5x + 4}}{{10}} + \frac{{2x + 5}}{6} = \frac{{x - 7}}{{15}} - \frac{{x + 1}}{{30}}\) là?
A. \(x = \frac{1}{3}\)
B. \(x = \frac{-1}{3}\)
C. \(x = \frac{13}{6}\)
D. \(x = \frac{-13}{6}\)
- Câu 26 : Nghiệm của phương trình \(\frac{{3\left( {x + 2} \right) + 2}}{6} - 2 = \frac{{3x + 4}}{2} + \frac{{2x + 5}}{5}\) là:
A. \(x = \frac{{ - 55}}{{21}}\)
B. \(x = \frac{{55}}{{21}}\)
C. x = -1
D. \(x = \frac{{ - 31}}{{30}}\)
- Câu 27 : Nghiệm của phương trình \(\frac{{8x + 5}}{4} - \frac{{3x + 1}}{2} = \frac{{2x + 1}}{2} + \frac{{x + 4}}{4}\) là:
A. x = 2
B. x = -2
C. x = -1
D. x = 1
- Câu 28 : Nghiệm của phương trình \(\frac{{2\left( {x + 6} \right)}}{3} + \frac{{x + 13}}{2} - \frac{{5\left( {x - 1} \right)}}{6} = \frac{{x + 1}}{3} + 11\) là:
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. x = 0
D. x = 1
- Câu 29 : Nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 3}}{{101}} + \frac{{x - 2}}{{102}} + \frac{{x - 1}}{{103}} = \frac{{x - 101}}{3} + \frac{{x - 102}}{2} + x - 103\) là:
A. x = 101
B. x = 102
C. x = 103
D. x = 104
- Câu 30 : Nghiệm của phương trình ( x - 2 )( x + 1 ) = 0 là:
A. x = 2
B. x = 1
C. x = -1
D. x = 2 hoặc x = -1
- Câu 31 : Nghiệm của phương trình 2x( x - 1 ) = x2 - 4x - 1 là:
A. x = 1
B. x = 0
C. x = ± 1
D. x = -1
- Câu 32 : Tập nghiệm của phương trình x3 + (x + 1)3 = (2x + 1)3 là:
A. S = { 0; - 1 }
B. S = { 0 }
C. S = { - 1/2; - 1 }
D. S = { 0; - 1/2; - 1 }
- Câu 33 : Giá trị của m để phương trình ( x + 3 )( x + 1 - m ) = 4 có nghiệm x = 1 là?
A. m = 1
B. m = 0
C. m = ± 1
D. m = -1
- Câu 34 : Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là?
A. m = 1
B. m = 0
C. m = ± 1
D. m = -1
- Câu 35 : Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là:
A. x = 1
B. x = 1;x = 3
C. x = ± 1
D. x = 3
- Câu 36 : Nghiệm của phương trình x4 + (x - 4)4 = 82 là:
A. x = 1
B. x = 1; x = 3
C. x = 2
D. x = -1
- Câu 37 : Nghiệm của phương trình \(\frac{6}{{x - 4}} + \frac{{x + 3}}{{x - 7}} = \frac{{18}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x - 7} \right)}} - 1\) là:
A. x = -1
B. x = 1
C. x = -1;x = 4
D. x = 4
- Câu 38 : Nghiệm của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{2x + 1}}{{2\left( {x - 3} \right)}}\) là:
A. x = 1
B. \(x = - \frac{5}{3}\)
C. \(x = \pm \frac{5}{3}\)
D. x = -1
- Câu 39 : Giá trị của m để phương trình (2x - m)/(3x + 1) = 2 có nghiệm x = 1 là?
A. m = -6
B. m = 6
C. m = 0
D. m = -1
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức