Đề thi HK2 môn Toán 8 Trường THCS Nguyễn Du năm 20...
- Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình nào? Chọn phương trình đúng.
A. x2 + x – 10 = 0
B. \(\frac{1}{{2x}}\) – 3 = 0.
C. (x – 20)(x + 18) = 0
D. \(\frac{{3 + 5x}}{7} = 0\)
- Câu 2 : Phương trình \(\left( {x + \frac{2}{3}} \right)\left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 0\) có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1 > x2. Khi đó, giá trị của biểu thức: 5x1 + 8x2 bằng:
A. \( - \frac{{17}}{6}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{17}{6}\)
D. \( - \frac{{2}}{3}\)
- Câu 3 : Cho x > y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. x – 5 < y – 5.
B. –3x < –3y.
C. 5x – 2 < 5y – 2.
D. y + 7 < x – 7.
- Câu 4 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số a là số âm nếu 4a > 5a.
B. Số a là số dương nếu 4a > 5a.
C. Số a là số dương nếu 4a < –5a.
D. Số a là số âm nếu –4a > 5a.
- Câu 5 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x – 3 ≤ –1.
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{2x + 1}} + \frac{{x + 1}}{{3 + x}} = 0\) là:
A. \(x \ne - \frac{1}{2}\) hoặc \(x \ne - 3\)
B. \(x \ne - \frac{1}{2}\)
C. \(x \ne - \frac{1}{2}\) và \(x \ne - 3\)
D. \(x \ne - 3\)
- Câu 7 : Cho phương trình |2x| – 2 = 0 và tập hợp S = {x1, x2, x3, …, xn} với x1, x2, x3, …, xn là các nghiệm của phương trình đã cho. Giá trị x1 + x2 + x3 + … + xn bằng:
A. 0
B. -1
C. -2
D. -3
- Câu 8 : Cho phương trình (3x + 2k – 5)(2x – 1) = 0. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình trên và |x1 – x2| = 0,5. Vậy giá trị k2 bằng:
A. 2
B. 1
C. 4
D. Đáp án khác.
- Câu 9 : Biết x + \(\frac{1}{x}\)= 3. Giá trị của biểu thức x4 + \(\frac{1}{{{x^4}}}\) bằng:
A. 123
B. 47
C. 18
D. 7
- Câu 10 : Cho biểu thức C = \(\frac{{2{x^3} - 7{x^2} - 12x + 45}}{{3{x^3} - 19{x^2} + 33x - 9}}\). Để C > 0 thì:
A. \(x > \frac{1}{3}\) hoặc \(x < \frac{{ - 5}}{2}\)
B. \(\frac{1}{3} > x > \frac{{ - 5}}{2}\)
C. \(x > \frac{1}{4}\) hoặc \(x < \frac{{ -3}}{2}\)
D. \(\frac{-3}{2} < x < \frac{{ 1}}{4}\)
- Câu 11 : Cho AB = 39dm, CD = 130cm. Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 39/130
B. 130/39
C. 1/3
D. 3
- Câu 12 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác có kích thước 3 cạnh của tam giác là 3cm, 4cm và 0,5dm. Đồng thời, hình lăng trụ có chiều cao là 6cm. Thể tích của hình lăng trụ có kích thước như trên là:
A. 36cm3.
B. 60cm3.
C. 360cm3.
D. 600cm3.
- Câu 13 : Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là 1/3 và ∆MNP đồng dạng với ∆XYZ theo tỉ số đồng dạng là 2/5 thì ∆ABC đồng dạng với ∆XYZ theo tỉ số đồng dạng là:
A. 8/15
B. 2/15
C. 5/6
D. 3/8
- Câu 14 : Cho hình vẽ sau, biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 16cm, chu vi tam giác ABD bằng 14cm. Độ dài cạnh BD bằng:
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
- Câu 15 : Người ta chồng 20 quyển sách như nhau thì được một khối hình hộp chữ nhật, biết rằng mỗi quyển sách đều có chiều dài là 25cm, chiều rộng là 15cm và bề dày là 1,5cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật được xếp từ 20 quyển sách đó là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.
A. 4530 cm2.
B. 6780 cm2.
C. 3150 cm2.
D. 2640 cm2.
- Câu 16 : Chọn đáp án đúng. Cho ∆ABC đều có cạnh bằng a. Tính SBCDE biết A là trung điểm của DE và BCDE là hình chữ nhật.
A. SBCDE = \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
B. SBCDE = \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
C. SBCDE = \({a^2}\sqrt 3 \)
D. SBCDE =\(\frac{{3{a^2}}}{4}\)
- Câu 17 : Cho hình vẽ sau, biết D, E, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC. Chọn khẳng định đúng.
A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AG}}{{AF}} = \frac{{AC}}{{AE}}\)
B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)
C. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{FG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)
D. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
- Câu 18 : Cho ∆DEF và ∆ABC đồng dạng với nhau và có tỉ số đồng dạng k = 0,5. Khi đó \(\frac{{{S_{DEF}}}}{{{S_{ABC}}}}\) bằng bao nhiêu? Biết ∆DEF vuông tại E và ∆ABC vuông tại B. Chọn tỉ lệ đúng.
A. 1/2
B. 1/4
C. 2
D. 4
- Câu 19 : Cho hình sau đây. Chọn kết luận chưa đúng.
A. ∆PQR ~ ∆HPR.
B. ∆MNR ~ ∆PHR.
C. ∆RQP ~ ∆RNM.
D. ∆QPR ~ ∆PRH
- Câu 20 : Một hình lập phương có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
- Câu 21 : Trong hình lập phương EGHKE’G’H’K’, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGG’E’? Chọn đáp án đúng.
A. 4 mặt phẳng.
B. 3 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 5 mặt phẳng.
- Câu 22 : Cho hình bên, số đo độ dài cạnh MN bằng bao nhiêu?
A. 5cm
B. 6cm
C. 6,25cm
D. 7,5cm
- Câu 23 : Cho biểu thức A = \(\frac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^2} - 10{x^2} + 9}}\) . Khi |2x – 1| = 7 thì giá trị của A như thế nào? Chọn khẳng định đúng.
A. \(A > \frac{{12}}{7}\)
B. \(A < \frac{{12}}{7}\)
C. \(A \ge \frac{{15}}{7}\)
D. \(A \le \frac{{15}}{7}\)
- Câu 24 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = x2 + 2x + 3 là a, khi đó x = b. Giá trị biểu thức: |a.b – 3a + 1b|
A. -9
B. -3
C. 9
D. 3
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức