Đề thi HK1 môn Lịch sử 7 năm 2020 Trường THCS Nguy...
- Câu 1 : Kể tên ba vị vua đầu tiên của ba thời kì: Nhà Lý, nhà Trần và nhà Hồ?
A. Lý Công Uẩn, Trần Cảnh, Hồ Quý Ly.
B. Lý Chiêu Hoàng, Trần Thủ Độ, Hồ Quý Ly.
C. Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Hồ Quý Ly.
D. Lý Công Uẩn, Trần Hưng Đạo, Hồ Quý Ly.
- Câu 2 : Dưới thời Lý - Trần - Hồ, nhân dân ta phải đương đầu với các thể lực ngoại xâm nào của Trung Quốc?
A. Quân Tống, quân Thanh, quân Minh.
B. Quân Đường, quân Tống, quân Minh.
C. Quân Hán, quân Tống, quân Minh.
D. Quân Tống, quân Mông - Nguyên, quân Minh.
- Câu 3 : Nội dung nào dưới đây nói lên đường lối kháng chiến chống Mông - Nguyên của vua tôi nhà Trần?
A. Phản công ngay khi chúng vào nước ta.
B. Phòng ngự và phản công giành thắng lợi quyết định.
C. Phòng ngự đánh lâu dài.
D. Đánh lâu dài làm cho địch suy yếu và đánh đòn quyết định.
- Câu 4 : Tháng 4 năm 1288 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Ba vạn quân Mông cổ do Ngột Lương Hợp Thai chỉ huy xâm lược nước ta.
B. 50 vạn quân Nguyên do Thoát Hoan làm tổng chỉ huy xâm lược nước ta.
C. Quân ta phản công đánh đuổi quân Nguyên ra khỏi đất nước.
D. Chiến thắng Bạch Đằng đánh bại quân Nguyên lần thứ ba.
- Câu 5 : Thời Trần, quân các lộ ở đồng bằng gọi là gì?
A. Quân địa phương.
B. Hương binh.
C. Phiên binh.
D. Chính binh.
- Câu 6 : Năm 1246, nhà Trần định lệ thi thái học sinh (tiến sĩ) mấy năm một lần?
A. 5 năm một lần.
B. 6 năm một lần.
C. 7 năm một lần.
D. 8 năm một lần.
- Câu 7 : Tình hình chính trị và kinh tế của nước Đại Việt dưới thời Lý - Trần?
A. Chính trị ổn định, kinh tế chậm phát triển.
B. Chính trị chưa ổn định, kinh tế còn khó khan.
C. Chính trị ổn định, kinh tế phát triển.
D. Chính trị chưa ổn định nhưng kinh tế đã phát triển thịnh đạt.
- Câu 8 : Sự bùng nỗ các cuộc khởi nghĩa nông dân nửa sau thế kỉ XIV chứng tỏ điều gì?
A. Nhà nước đã suy yếu, không đảm nhận vai trò ổn định và phát triển đất nước.
B. Nông dân đã giác ngộ và có ý thức dân tộc.
C. Sự sụp đổ của nhà Trần là không thể tránh khỏi.
D. Câu A và B đúng.
- Câu 9 : Nền văn hoá Đại Việt thời Lí - Trần - Hồ thường được gọi là văn hoá gì?
A. Văn hoá sông Hồng.
B. Văn hoá Đại Việt.
C. Văn hoá Thăng Long.
D. Văn hoá Việt Nam.
- Câu 10 : “Nước Đại Việt ta thực sự là một nước văn hiến”. Câu nói đó của ai?
A. Nguyễn Trãi.
B. Trần Nguyên Đán.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Nhân Tông.
- Câu 11 : Nhà y, dược học lỗi lạc thời Trần đã nghiên cứu thành công nhiều loại cây cỏ trong nước để chữa bệnh cho nhân dân. Ông là ai?
A. Lê Hữu Trác (Hải Thượng Lãn Ông).
B. Nguyễn Bá Tĩnh (Tuệ Tĩnh).
C. Phan Phu Tiên.
D. Phạm Sư Mạnh.
- Câu 12 : Bộ “Đại Việt sử kí” do ai viết? Vào thời gian nào?
A. Lê Văn Hưu. Năm 1272.
B. Lê Hữu Trác. Năm 1272.
C. Trần Quang Khải. Năm 1281.
D. Trương Hán Siêu. Năm 1271.
- Câu 13 : Cuối thế kỉ XIV, người có công chế tạo ra súng thần cơ và đóng các loại thuyền lớn là ai?
A. Trần Hưng Đạo.
B. Hồ Nguyên Trừng.
C. Trần Quang Khải.
D. Trần Nguyên Đán.
- Câu 14 : Những công trình kiến trúc nổi tiếng đã được xây dựng vào thời nhà Trần?
A. Tháp Phổ Minh, chùa Một cột.
B. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô.
C. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ.
D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây phương
- Câu 15 : Bốn câu thơ dưới đây của ai?"Chương Dương cướp giáo giặc
A. Trần Quang Khải.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Nguyên Đán.
- Câu 16 : Tác phẩm "Binh thư yếu lược " do ai viết?
A. Trần Quang Khải.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Nguyên Đán.
- Câu 17 : Nhà Trần đặt lệ lẩy “Tam khôi” (ba người đỗ đầu), quy định rõ nội dung học tập, mở rộng Quốc tử giám cho con em quý tộc và quan chức đến học vào năm nào?
A. 1258
B. 1285
C. 1247
D. 1274
- Câu 18 : Dưới thời Trần, ai là thầy giáo, nhà nho được triều đình trọng dụng nhất?
A. Trương Hán Siêu.
B. Chu Văn An.
C. Nguyễn Trãi.
D. Phạm Sư Mạnh.
- Câu 19 : Tác phẩm “Bạch Đằng giang phú” là của ai?
A. Trần Quốc Tuấn.
B. Nguyễn Trãi.
C. Trương Hán Siêu.
D. Lý Thường Kiệt.
- Câu 20 : Đời nhà Trần có một danh sĩ được gọi là “Lưỡng quốc Trạng nguyên ” (trạng nguyên hai nước). Ông là ai?
A. Lê Quý Đôn.
B. Chu Văn An.
C. Phạm Sư Mạnh.
D. Mạc Đĩnh Chi.
- Câu 21 : Điền vào chỗ trống đoạn viết sau đây:"...... về cuối đời đã tu ở núi Yên Tử (Quảng Ninh) và trở thành vị tổ thứ nhất của phái Trúc Lâm ở Đại Việt”.
A. Trần Nhân Tông.
B. Trần Thánh Tông.
C. Trần Thái Tông.
D. Trần Dụ Tông.
- Câu 22 : Trần Thái Tông viết hai câu thơ:“Người lính già đầu bạc
A. Quân nhà Tống (1075 - 1077).
B. Quân nhà Thanh (1789).
C. Quân Mông Cổ (1258).
D. Quân nhà Minh (1427).
- Câu 23 : Khi lên ngôi nhà Hồ đã đặt quốc hiệu của nước ta là gì?
A. Đại Việt.
B. Đại Cồ Việt.
C. Đại Ngu.
D. Việt Nam.
- Câu 24 : Hồ Quý Ly cho ban hành tiền giấy vào năm nào?
A. Năm 1399.
B. Năm 1367.
C. Năm 1340.
D. Năm 1396.
- Câu 25 : Những cải cách của Hồ Quý Ly đã góp phần làm suy yếu thế lực nào của nhà Trần?
A. Quý tộc tôn thất nhà Trần.
B. Địa chủ nhà Trần.
C. Quý tộc quan lại nhà Trần.
D. Tất cả các thế lực trên.
- Câu 26 : Đối với gia nô, nô tì, Hồ Quý Ly đã có cải cách gì?
A. Đã giải phóng thân phận nô lệ
B. Hạn chế nô tì.
C. Chuyển gia nô và nô tì trở thành nông dân tự do.
D. Gia nô, nô tì không còn lệ thuộc quan lại.
- Câu 27 : Cải cách nào dưới đây của Hồ Quý Ly là cải cách về chính trị?
A. Đổi một số đơn vị hành chính cấp trấn, quy định cách làm việc của hộ máy chính quyền các cấp.
B. Ban hành chính sách hạn điền, quy định lại biểu thuế đinh và thuế điền.
C. Ban hành chính sách hạn chế số nô tì được nuôi của vương hầu, quý tộc.
D. Cho dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm. Sửa đổi chế độ thi cử học hành.
- Câu 28 : Nội dung nào dưới đây là cải cách về kinh tế tài chính của Hồ Quý Ly?
A. Sản xuất vũ khí, chế tạo súng mới, làm thuyền chiến.
B. Ban hành chính sách hạn điền, quy định lại biểu thuế đinh và thuế điền.
C. Ban hành chính sách hạn chế số nô tì được nuôi của vương hầu, quý tộc.
D. Cho dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm. Sửa đổi chế độ thi cử học hành.
- Câu 29 : Mội trong những nội dung quan trọng về cải cách quân sự của Hồ Quý Ly là gì?
A. Thay thế võ quan cao cấp do quý tộc tôn thất nhà Trần nắm.
B. Sử dụng người không phải họ Trần có tài năng và thân cận với mình.
C. Làm lại sổ đinh để tăng quân số. Bố trí phòng thủ những nơi hiểm yếu.
D. Thực hiện chính sách ‘'Ngụ binh ư nông”.
- Câu 30 : Cái cải cách nào dưới đây của Hồ Quý Ly là cải cách về xã hội?
A. Bắt những nhà sư chưa đến 50 tuổi phải hoàn tục.
B. Ban hành chính sách hạn điền, quy định lại biểu thuế đinh và thuế điền.
C. Ban hành chính sách hạn chế số nô tì được nuôi của vương hầu. quỷ tộc, quan lại.
D. Cho dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm; sửa đổi chế độ thi cử học hành.
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 1 Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 2 Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 3 Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 4 Trung Quốc thời phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 5 Ấn Độ thời phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 6 Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 7 Những nét chung về xã hội phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 8 Nước ta buổi đầu độc lập
- - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Bài 9 Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê - Lịch sử 7