Đề thi giữa HK2 Địa 6 năm 2018-2019 - Trường THCS...
- Câu 1 : Thành phần không khí bao gồm:
A. Nitơ 1%, Ôxi: 21%, Hơi nước và các khí khác 78%
B. Nitơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%
C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%
D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%
- Câu 2 : Ở Hà Nội người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 200C, lúc 13 giớ là 240C, lúc 21 giờ là 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày đó là bao nhiêu?
A. 210C
B. 220C
C. 230C
D. 240C
- Câu 3 : Ở 2 bên xích đạo, loại gió thổi theo một chiều quanh năm, từ khoảng các vĩ độ 300Bắc và Nam về xích đạo là gió gì?
A. Gió Tín phong
B. Gió Tây ôn đới
C. Gió Đông cực
D. Gió chướng
- Câu 4 : Lượng mưa trên thế giới phân bố nhiều nhất ở:
A. Ở 2 bên xích đạo
B. Ở hai bên đường chí tuyến
C. Ở hai vùng cực Bắc và Nam
D. Ở chí tuyến Bắc
- Câu 5 : Lượng mưa trên thế giới phân bố:
A. Nhiều ở xích đạo
B. Ít ở các vĩ độ cao
C. Không đều từ xích đạo lên cực
D. Đều
- Câu 6 : Độ muối của biển nước ta là:
A. 32%
B. 31%
C. 33%
D. 34%
- Câu 7 : Lượng mưa ở đới ôn hoà dao động từ:
A. 500-1000mm
B. 200-500mm
C. 700-1000mm
D. 800-1000mm
- Câu 8 : Cần phải khai thác và sử dụng khoáng sản một cách hợp lý vì:
A. Có giá cả ngày càng cao
B. Có nguy cơ bị cạn kiệt
C. Khó khai thác
D. Cả 3 ý trên
- Câu 9 : Nguồn cung cấp nước cho các sông, hồ ở vùng ôn đới là:
A. Nước mưa
B. Nước ngầm
C. Băng tuyết tan
D. Cả 3 ý trên
- Câu 10 : Sự gia tăng dân số trên bề mặt trái đất là nguyên nhân dẫn đến
A. Sự phát triễn rộng rãi của các loài thực động vật khắp thế giới
B. Sự cạn kiệt rừng và muôn thú trong rừng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
- Câu 11 : Gió tín phong thổi từ
A. 200B và 200N về XĐ
B. 300B và300N về XĐ
C. 300B về XĐ
D. 300N về XĐ
- Câu 12 : Lượng hơi nước tối đa mà khối khí chứa được khi có To
A. 300
B. 100
C. 200
D. 400
- Câu 13 : Sự vận động của nước biển và đại dương sinh ra hiện tượng:
A. Sóng
B. Thuỷ triều
C. Dòng biển
D. Sóng ,thuỷ triều ,dòng biển
- Câu 14 : Chiều dày của lớp khí quyển:
A. 40000km
B. 50000km
C. 60000km
D. 4000km
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa