Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 12 Sở GD&ĐT Bình Dương -...
- Câu 1 : Ngành vận tải đường sông của nước ta gặp trở ngại lớn nhất là
A chỉ phát triển chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
B lượng hàng hóa và hàng khách vận chuyển ít, phân tán.
C sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam.
D hiện tượng bồi lấp làm độ sâu luồng lạch thay đổi thất thường.
- Câu 2 : Nhận xét nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?
A Đất đai màu mỡ, rừng còn nhiều.
B Khí hậu đa dạng, sinh vật phong phú.
C Tài nguyên khoáng sản đa dạng, nhiều chủng loại.
D Trữ năng thủy điện trên các sông suối tương đối lớn.
- Câu 3 : Các hoạt động kinh tế trên biển của nước ta hàng năm thường bị gián đoạn chủ yếu do ảnh hưởng của
A sóng thần.
B giông
C bão.
D lũ.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu:Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long (Đơn vị: nghìn ha)Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2014 theo số liệu trên, thích hợp nhất là biểu đồ
A cột.
B đường.
C miền.
D tròn
- Câu 5 : Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là
A Duyên hải miền Trung.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 6 : Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng số liệu dưới đây:Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
A Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C Ở Đồng bằng sông Cửu Long, diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.
D Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng
- Câu 7 : Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới do tác động của yếu tố nào?
A Khí hậu.
B Đất đai.
C Nguồn nước
D Địa hình.
- Câu 8 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Hà Giang.
B Hải Dương.
C Tuyên Quang.
D Thái Nguyên.
- Câu 9 : Đánh bắt thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là nhờ có
A đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B vùng biển ấm, không bị đóng băng.
C vùng biển nhiều tôm, cá, tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá
D mạng lưới sông hồ dày đặc, nhiều cửa sông.
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A Giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Giáp với Đông Bắc Lào.
C Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
D Giáp một phần biển Đông.
- Câu 11 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A Tỉ trọng dịch vụ của Đông Nam Bộ lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đông Nam Bộ có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng của Đông Nam Bộ lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm-thủy sản nhỏ hơn Đông Nam Bộ.
- Câu 12 : Nhận định nào sau đây không đúng đối với ngành công nghiệp trọng điểm?
A Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C Có thế mạnh lâu dài về kinh tế - xã hội.
D Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Câu 13 : Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 14 : Theo trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành công nghiệp nào?
A Luyện kim, đóng tàu, điện tử.
B Cơ khí, dệt may, chế biến nông sản.
C Sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử.
D Hóa chất phân bón, chế biến lâm sản, điện tử.
- Câu 16 : Nhận xét nào sau đây về đồng bằng sông Hồng không chính xác?
A Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.
B Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
C Tài nguyên nước trên mặt, nước ngầm đang bị giảm sút.
D Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
- Câu 17 : Sản lượng điện nước ta gần đây tăng nhanh chủ yếu do
A nhập khẩu điện tăng nhanh.
B các nhà máy điện khí đi vào hoạt động.
C nhu cầu điện năng tăng nhanh.
D tăng cường khai thác thủy điện.
- Câu 18 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc?
A Hà Giang.
B Cao Bằng.
C Sơn La
D Lạng Sơn.
- Câu 19 : Cho bảng số liệu:Tỉ lệ nghèo của Việt Nam qua các năm( Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?A Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực
B Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn tỉ lệ nghèo lương thực
C Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.
D Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực
- Câu 20 : Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước
B Tổng sản phẩm trong nước (GDP) đứng đầu cả nước
C Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước
D Vùng kinh tế năng động nhất cả nước
- Câu 21 : Biện pháp nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
C Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
D Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
- Câu 22 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, sắp xếp theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng GDP từ cao xuống thấp lần lượt là
A phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
B phía Nam, miền Trung, phía Bắc
C phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
D phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
- Câu 23 : Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta gắn liền với sự phân bố của
A các ngành sản xuất.
B dân cư và nguồn lao động.
C các trung tâm thương mại, dịch vụ.
D các tài nguyên du lịch.
- Câu 24 : Hạn chế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển nông nghệp là
A mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.
B diện tích đất canh tác nhỏ hẹp.
C cơ cấu cây trồng chậm chuyển dịch.
D cơ sở vật chất, kỹ thuật chậm phát triển.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)