Đề thi thử THPTQG môn Sinh trường THPT chuyên Phan...
- Câu 1 : Gen A có tổng 2 loại nucleotit A và T trên mạch thứ nhất chiếm 40% tổng số nucleotit của mạch, tổng 2 loại nucleotit G và X trên mạch thứ hai là 360 nucleotit. Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a và gen A có chiều dài bằng nhau nhưng gen a kém gen A 1 liên kết hidro. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?1. Chiều dài của gen A là 612 nm2. Đột biến trên làm thay đổi tối đa 1 bộ ba mã hóa3. Đột biến trên thuộc dạng thay thế 1 cặp nucleotit A-T bằng 1 cặp nucleotit G-X4. Khi cặp gen Aa tự nhân đôi môi trường cần cung cấp 2881 nucleotit loại và 719 loại X
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 2 : Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã?1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein.4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định.
A 3
B 5
C 4
D 2
- Câu 3 : Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau.Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên các thể đột biến đa bội lẻ là:
A II, VI
B II, IV, V, VI
C I, III
D I, II, III, V
- Câu 4 : Xét các kết luận sau.1.Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.2.Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao3.Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến4.Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST nên liên kết gen là phổ biến5.Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng,Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 5 : Cho các phát biểu sau:Hãy ghép cột A với cột B sau cho phù hợp khi nói về dạ dày của động vật nhai lại.
A 1-a; 2-b; 3-c; 4-d
B 1-c; 2-a; 3-b; 4-d
C 1-c; 2-d; 3-a; 4-b
D 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
- Câu 6 : Cho các bệnh sau:1. Máu khó đông 2. Bạch tạng 3. Pheninketo niệu4. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm 5. Mù màuCó bao nhiêu bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 7 : Ở một loài hoa, xét 3 cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cũng tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L, M tương ứng. Khi các sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1; Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết , trong tổng số cây thu được ở F2, số cây hoa vàng chiếm tỉ lệ.
A 37/64
B 9/64
C 7/16
D 9/16
- Câu 8 : Một quần thể có cấu trúc như sau P:17,34% AA; 59,32% Aa; 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3?
A Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P
B Tần số tương đối của A/a= 0,47/0,53
C Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA ; 49,82% Aa ; 28,09%aa
D Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.
- Câu 9 : Khi nghiên cứu sự di truyền hai cặp tính trạng dạng lông và kích thước tai của một loài chuột túi nhỏ, người ta đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1 đồng loạt lông xoăn, dài. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 như sau:Chuột cái: 82 con lông xoăn, tai dài; 64 con lông thẳng , tai dàiChuột đực: 40 con lông xoăn, tai dài ; 40 con lông xoăn, tai ngắn ; 31 con lông thẳng, tai dài ; 31 con lông thẳng, tai ngắn.Biết rằng tình trạng kích thước tai do một gen quy định. Cho chuột cái F1 lai phân tích, thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình ở cả hai giới đực và cái đều là:
A 3 xoăn, dài ; 3 xoăn, ngắn ; 1 thẳng, dài ; 1 thẳng, ngắn
B 3 thẳng, dài ; 3thẳng, ngắn ; 1 xoăn, dài ; 1 xoăn, ngắn
C 1 xoăn, dài ; 1 xoăn, ngắn ; 1 thẳng, dài ; 1 thẳng, ngắn
D 3 xoăn, dài ; 1 xoăn, ngắn ; 3 thẳng, dài ; 1 thẳng, ngắn
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen