Đề thi thử THPT QG môn Địa lí trường THTP chuyên B...
- Câu 1 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TAGIAI ĐOẠN 2010-2015.(Đơn vị: nghìn ha)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng một số cây lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010-2015?A Cao su luôn tăng và nhiều hơn chè.
B Cà phê luôn tăng và cao hơn chè.
C Cà phê luôn tăng và nhiều nhất.
D Chè luôn ít nhất và tăng chậm.
- Câu 2 : Những khó khăn chính trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là
A thị trường tại chỗ nhỏ, đầu tư chưa đáp ứng đúng yêu cầu.
B có tiềm năng lớn về công nghiệp nhưng chưa khai thác hết.
C thiếu lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng yếu kém.
D vị trí địa lí không thuận lợi, xa dần mối giao thông.
- Câu 3 : Trong phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên gặp những khó khăn nào?
A Mùa khô kéo dài, mực nước ngầm hạ thấp.
B Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng hạn chế.
C Nhu cầu thị trường thế giới về cà phê đã giảm.
D Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
- Câu 4 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015. (Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê)Dạng biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta năm 2012 và 2015?A Kết hợp.
B Tròn.
C Miền.
D Cột.
- Câu 5 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trong giai đoạn 2000-2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành này so với toàn ngành công nghiệp tăng bao nhiêu %?
A 1,1%
B 3,1%
C 2,1%
D 4,1%
- Câu 6 : Cho bảng số liệuDÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGVÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015. (Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê)Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét sau đây đúng về dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2015?A Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước.
C Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
D Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng bằng nhau.
- Câu 7 : Trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay, giá trị nhập siêu vẫn còn lớn, chủ yếu là do
A Nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu tăng.
B giá thị trường thế giới giảm mạnh ở những mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta.
C nhu cầu nhập khẩu nhiều máy móc, nguyên vật liệu cao cấp, công nghệ để phục vụ cho việc phát triển các dự án đầu tư nước ngoài.
D nhiều hàng hóa trong nước có nguyên liệu ngoại nhập nhưng chỉ để tiêu thụ nội địa.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, 13 và 14, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A sông Kì Cùng – Bằng Giang.
B sông Ba
C sông Cả
D sông Thái Bình
- Câu 9 : Đông Nam Bộ trở thành vùng trọng điểm về sản xuất cây công nghiệp của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A Địa hình là những cao nguyên xếp tầng.
B Có đất ba-zan và đất xám diện tích lớn, phân bố tập trung.
C Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.
D Có ưu thế về cây công nghiệp lâu năm.
- Câu 10 : Nguyên nhân nào làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta có nhiều hạn chế?
A Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
C Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
D Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
- Câu 11 : Giải pháp có ý nghĩ lâu dài và mang tính chất quyết định đối với vấn đề dân số ở Đông bằng sông Hồng là:
A Thâm canh, tăng năng suất lương thực.
B Giảm nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
C Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
D Lựa chọn cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A Tây Côn Lĩnh
B Rảo Cô
C Phan-xi-păng
D Phu Luông
- Câu 13 : Điều kiện nào sau đây không là thế mạnh để Đông Nam Bộ phát triển tổng hợp kinh tế biển?
A Khả năng giao lưu qua các cảng biển.
B Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa.
C Các vườn quốc gia với nhiều loại thú quý.
D Các bãi biển và phong cảnh đẹp, rừng ngập mặn.
- Câu 14 : Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa của cả nước (năm 2017) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 – 2007, diện tích của nước ta thay đổi như thế nào?
A Giảm 459 ha
B Tăng 459 nghìn ha
C Giảm 459 nghìn ha
D Giảm 549 nghìn ha
- Câu 15 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung – Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào mùa thu – đông tiêu biểu ở nước ta?
A Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
C Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
D Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
- Câu 16 : Biện pháp quan trong hàng đầu để tăng sản lượng cao su của vùng Đông Nam Bộ là:
A phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
B đầu tư vào công nghệ chế biến.
C mở rộng diện tích trồng cây cao su.
D sử dụng giống cao su mới có năng suất cao hơn.
- Câu 17 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A Lực lượng lao động có kỹ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
C Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất phèn lớn nhất ở khu vực nào sau đây?
A Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị được xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô dân số ở vùng Đông Nam Bộ (năm 2017) là?
A TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)