Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 THPT Nguyễn Du - Hà T...
- Câu 1 : Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
A Tư liệu sản xuất chủ yếu
B Đối tượng lao động
C Công cụ lao động
D Cơ sở vật chất
- Câu 2 : Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:
A Cơ sở thức ăn
B Con giống
C Hình thức chăn nuôi
D Thị trường tiêu thụ sản phẩm
- Câu 3 : Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
A Hiện đại hóa
B Cơ giới hóa
C Công nghiệp hóa
D Tất cả các ý trên
- Câu 4 : Ngành công nghiệp mũi nhọn được hiểu là:
A Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phẩm chi phối các ngành kinh tế khác
B Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội, khai thác các thế mạnh đất nước
C Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khác
D Tất cả các ý trên
- Câu 5 : Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:
A Khu vực thành thị
B Khu vực nông thôn
C Khu vực ven thành thố lớn
D Khu vực tâp trung đông dân cư
- Câu 6 : Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:
A Dân cư và lao động
B Thị trường
C Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D Chính sách
- Câu 7 : Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
A Giao thông vận tải
B Tài chính
C Bảo hiểm
D Các hoạt động đoàn thể
- Câu 8 : Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
A Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
- Câu 9 : Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
A Bảo hiểm, ngân hàng
B Thông tin liên lạc
C Hoạt động đoàn thể
D Du lịch
- Câu 10 : Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
A Quy mô dân số, lao động
B Phân bố dân cư
C Truyền thống văn hóa
D Trình độ phát triển kinh tế
- Câu 11 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng:
A Số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển
B Số hàng hóa và hành khách đã được luân chuyển
C Số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
D Tổng lượng hàng hóa và hành khách cùng vận chuyển.
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
A Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa
B Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
C Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
D Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
- Câu 13 : Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là:
A Điều kiện tự nhiên
B Dân cư
C Nguồn vốn đầu tư
D Điều kiện kĩ thuật
- Câu 14 : Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là:
A Vàng
B Đá quý
C Tiền
D Sức lao động
- Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:
A Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D Gắn thị trường trong nước với quốc tế
- Câu 16 : Nêu một số ví dụ để minh họa tình hình biến động của giá cả thị trường do tác động của quy luật cung - cầu.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới