Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học của trường T...
- Câu 1 : Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định , bệnh máu khó đông do gẹn lặn b nằm trên NST giới tính X . Ở người một cặp vợ chồng , bên phía người vợ có bố bị bệnh máu khó đông , có bà ngoại và ông nội bị bệnh bạch tạng . Bên phía nhà chồng có bố bị bạch tạng. Những người con khác trong gia đình đều không bị bệnh này . Cặp vợ chồng dự định sinh một đứa con , xác suất để đứa con này không bị cả hai bệnh là
A 0,5625
B 0,625
C 0,1875
D 0,375
- Câu 2 : Một quần thể thực vật lưỡng bội , alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quay định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75 % cây thân thấp . Khi P tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ ở F2 cây thân cao chiếm 17,5 % . Theo lí thuyết trong tổng số cây thân cao ở P , cây thuần chủng chiếm tỉ lệ
A 20%
B 5%
C 25%
D 12,5%
- Câu 3 : Các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thểPhương án đúng là
A 1,2
B 1,3
C 2,4
D 1,2,3,4
- Câu 4 : Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền theo một chiều từ
A Sinh vật này truyền sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
- Câu 5 : Ở một quần thể ngẫu phối , xét hai gen gen thứ nhất có 3 alen nằm ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y ; gen thứ 2 có 5 alen nằm trên NST thường . Trong trường hợp không xảy ra đột biến , số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là :
A 225
B 90
C 15
D 135
- Câu 6 : Diễn thế sinh thái nguyên sinh có các đặc điểm1- Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật2-Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian3-Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hoại của môi trường4-Kết quả cuối cùng là tạo ra quần xã cực đỉnhPhương án dung là
A 2,3,4
B 1,2,4
C 1,3,4
D 1,2,3,4
- Câu 7 : Nếu thế hệ F1 tứ bội là ♀ AAaa x ♂AAaa trong trường hợp giảm phân , thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là
A 1aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 Aaaa
B 1 AAAA : 8 AAaa : 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C 1 AAAA : 18 AAaa : 8 AAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
D 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
- Câu 8 : Các đặc trưng cơ bản của quần xã bao gồm1- Tính đa dạng về loài2- Số lượng của các nhóm loài3- Mật độ cá thể4- Hoạt động chức năng của các nhóm loài5- Sự phân bố của các loài trong không gianPhương án đúng là
A 1,2,3,4
B 1,3,4,5
C 2,3,4,5
D 1,2,4,5
- Câu 9 : Tuổi sinh lí là :
A Khoảng thời gian cá thể sinh sản sản được
B Khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu sinh sản đến khi chết
C Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể từ lúc sinh ra đến lúc chết đi về già
D Khoảng thời gian xảy ra các hoạt động sinh lí
- Câu 10 : Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí , điều nào sau đây không đúng ?
A Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thức vật
B Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
C Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trong cơ thể sinh vật
D Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
- Câu 11 : Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do
A Chúng sống trong cùng một môi trường
B Chúng có chung một nguồn gốc
C Chúng sống trong những môi trường giống nhau
D Chúng sử dụng chung một loại thức ăn
- Câu 12 : Ở một loài gia cầm , kiểu gen AA quy định lông trắng , Aa quy định lông đốm , aa quy định lông đen . Một quần thể có 1250 con lông trắng , 1000 con lông đốm , 250 con lông đenPhát biểu đúng về quần thể nói trên là :Phương án đúng là :
A 2,3,4
B 2,4
C 3,4,
D 1,2, 3,4
- Câu 13 : Cho các nhân tố1- Chọn lọc tự nhiên2- Giao phối ngẫu nhiên3- Giao phối không ngẫu nhiên4- Các yếu tố ngẫu nhiên5- Đột biến6- Di nhập genCác nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A 1,2,4,5
B 1,3,4,6
C 1,4,5,6
D 2,4,5,6
- Câu 14 : Phân tử mARN thứ nhất dài 2040 A 0 và có tỉ lệ lần so với chiều dài của phân tử mARN thứ 2 . Quá trình dịch mã của hai phân tử mARN trên cần môi trường cung cấp cho 1543 aa . Số protein được tổng hợp từ 2 mARN
A 9
B 7
C 8
D 6
- Câu 15 : Bằng chứng quan trọng thể hiện nguồn gốc chuung của sinh giới là
A Bằng chứng địa lí sinh học
B Bằng chứng giải phẫu so sánh
C Bằng chứng phôi sinh học
D Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
- Câu 16 : Cho một số hiện tượng sau :1- Ngựa vằn phân bố ở Châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang Châu Á2- Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay3- Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản4- Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khácNhững hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách ly sau hợp tử
A 2,3
B 1,4
C 3,4
D 1,2
- Câu 17 : Một tập hợp các các thể cùng loài có kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen thì được gọi là dòng thuầnDòng thuần có đặc điểm gì :1- Có tính di truyền ổn định2- Luôn mang các gen trội có lợi3- Không phát sinh các biến dị tổ hợp4- Thường biến biến đổi đồng loạt và luôn theo một hướng5- Có khả năng hạn chế phát sinh các đột biến có hạiPhương án đúng là :
A 1,2,3
B 1,2,4
C 1,3,4
D 2,4,5
- Câu 18 : Phân bố theo nhóm xảy ra khi :
A Môi trường không đồng nhất và các các thể thích tụ họp với nhau
B Môi trường đồng nhất các cá thể thích tụ hợp với nhau
C Môi trường đồng nhất các các thể đang trong mùa sinh sản
D Môi trường không đồng nhất các cá đang trốn tránh kẻ thù
- Câu 19 : Quan hệ đối kháng cùng loài thể hiện ở :1- Kí sinh cùng loài2- Hợp tử bị chết trong bụng cơ thể mẹ3- Ăn thịt đồng loại4- Cạnh tranh cùng loài về thức ăn nơi ởPhương án đúng là :
A 1,2,3
B 1,2,4
C 1,3,4
D 2,3,4
- Câu 20 : Cho các phương án sau :1 – Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ2- Dung hợp tế bào trần khác nhau3- Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F14-Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng thuần đơn bộiCác phương án tạo ra dòng thuần ở thực vật là :
A 1,3
B 2,3
C 1,4
D 1,2
- Câu 21 : Cho các bệnh và hội chứng di truyền sau đây ở người1- Bệnh pheniketo niệu2- Bệnh ung thư máu3- Tật có túm lông ở vành tai4- Hội chứng Đao5- Hội chứng Tơcno6- Bệnh máu khó đôngBệnh và hội chứng di truyền nào có thể gặp ở cả nam và nữ
A 1,2,5
B 2,3,4,6
C 1,2,4,6
D 3,4,5,6
- Câu 22 : Giả sử gen D ở sinh vật nhân thực gồm 2400 Nu và có số loại A gấp 3 lần loại G . Một đột biến xảy ra làm cho gen D biến thành gen d . Hai gen có chiều dài bằng nhau nhưng gen d có số liên kết hidro nhiều hơn gen D là 1 . Số lượng từng loại Nu của gen d là
A A = T = 899 ; G = X = 301
B A = T = 299 ; G = X = 901
C A = T = 901 ; G = X = 299
D A = T = 301 ; G = X = 899
- Câu 23 : Ở một thực vật gen A quy định quả trội hoàn toàn so với alen a quay định quả vàng ; alen B ngọt trội hoàn toàn so với b chua. Biết rằng không phát sinh đột biến và cây thứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n . Khi lai cây tứ bội Aaaa BBbb với nhau . Theo lí thuyết số loại kiểu gen ở đời con là :
A 81
B 15
C 9
D 20
- Câu 24 : Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là :
A Sinh khối ngày càng giảm
B Độ đa dạng quần xã ngày càng cao , lưới thức ăn ngày càng phức tạp
C Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm
D Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm lưới thức ăn ngày càng đơn giản
- Câu 25 : Trong tế bào hàm lượng r ARN luôn cao hơn m ARN nhiểu lần nguyên nhân chủ yếu là :
A r ARN có cấu trúc bền vững tuổi thọ cao
B Số kiểu gen quy định tổng hợp r ARN nhiều hơn m ARN
C Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN
D r ARN có nhiều vai trò hơn m ARN
- Câu 26 : Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn ở phép lai AaBb Dd x AabbDD
A 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
B 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
C 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
D 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
- Câu 27 : Cho P mang các cặp gen ( Aa, Bb ) x ( Aa, Bb) kiểu hình tròn chín sớm . P tự thụ phấn thu được F1 có 4 loại kiểu hình gồm 8200 cây trong đó có 1722 quả bầu chín sớm . Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A ; tần số hoán vị bằng 40 %
B tần số hoán vị bằng 40 %
C tần số hoán vị là 30 %
D tần số hoán vị bằng 30 %
- Câu 28 : Ở loài đậu thơm , sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng một kiểu gen quy định màu đỏ , các tổ hợp gen khác cho kiểu hình hoa trắng . Cho biết hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau . Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thì sẽ thu được kết quả phân tính ở đời sau sẽ là
A 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B 13 hoa đỏ : 3 hoa trắng
C 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
D 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng
- Câu 29 : Cho cây cao tự thụ phấn đời F1 có tỉ lệ 56,25 % cây cao : 43 ,75 % cây thấp . Trong số các cây thân thấp ở F1 , theo lí thuyết thì số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ
A 100 %
B
C
D
- Câu 30 : Hai gen A và B cùng nàm trên một nhóm liên kết cách nhau 40 cM , hai gen C và D cùng nằm trên 1 NST với tần số hoán vị là 30% . Ở phép lai x . Kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ :
A 1,5 %
B 3,5 %
C 7%
D 1,75 %
- Câu 31 : Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền
A Dung hợp tế bào trần , nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
B Cấy truyền phôi hoặc nhân bản vô tính ở động vật
C Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn
D Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
- Câu 32 : Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quay định và trội hoàn toàn ở đời F1 của phép lai AaBbDd x AaBBdd , cá thể thuần chủng cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A 12,5 %
B 37,5 %
C 25%
D 18,75%
- Câu 33 : Ở phép lai giữa XDXd với ruồi giấm XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375% . Tần số hoán vị gen là
A 35 %
B 30 %
C 40 %
D 20 %
- Câu 34 : Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và phân li độclập với nhau . Ở đời con của phép lai AaBbDdEe x Aa Bb Dd Ee , kiểu hình chỉ có hai tính trạng trội chiếm tỉ lệ
A
B
C
D
- Câu 35 : Kích thước một quần thể dưới mức tối thiểu sẽ dẫn đến diệt vong vì1-Xảy ra giao phối cận huyết2-Thiếu sự hỗ trợ kiếm ăn và tự vệ không tốt3-Sinh sản nhanh ,dẫn đến thiếu thức ăn , chỗ ở xuất hiện dịch bệnh4-Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cá thể cái ít làm giảm khả năng sinh sảnPhương án đúng là :
A 1,2,3,4
B 1,2
C 1,2,4
D 3
- Câu 36 : Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực , cặp NST mang cặp gen Aa ở một số tế bào không phân li trong giảm phân I và giảm phân II diễn ra bình thường . Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái , cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân 2 ở phép lai ♀aaBb x ♂Aa bb , sự kết hợp giữa giao tử đực n+ 1 và giao tử n+1 cái sẽ tạo ra hai thể đột biến có kiểu gen
A AaaBBb hoặc aaabbb
B AaaBbb hoặc Aaabbb
C AAaBbb hoặc aaaBbb
D AaaBBb hoặc Aaabbb
- Câu 37 : Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của bốn giống lúa ( g/1000 hạt) người ta thu được như sau . Tính trạng của giống lúa nào có mức phản ứng rộng nhất
A Số 1
B Số 2
C Số 3
D Số 4
- Câu 38 : Bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người là do đột biến
A Thêm 1 cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit
B Thêm 1 cặp nucleotit
C Thay thế một cặp nucleotit
D Mất một cặp nucleotit
- Câu 39 : Có hai quần thể của một loài . Quần thể thứ nhất có 750 cá thể , trong đó tần số A = 0,6 . Quần thể thứ 2 có 250 trong đó tần số A = 0,4 . Nếu toàn bộ cá thể trong quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì alen A có tần số là :
A 0,5
B 1
C 0,55
D 0,45
- Câu 40 : Đột biến gen xảy ra ở thời điểm nào ?
A Khi NST đang đóng xoắn
B Khi ADN tái bản
C Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào
D Khi tế bào đang còn non
- Câu 41 : Từ một quần tể ban đầu (P) , sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể ở F3 là 0,525 AA : 0,05 Aa : 0,425 aa . Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác nhau , tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của P là :
A 0,25 AA : 0,4 Aa : 0,35 aa
B 0,35 AA : 0,4 Aa : 0,25 aa
C 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
D 0,375 AA : 0,4 Aa : 0,225 aa
- Câu 42 : Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào1- Tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật2- Khả năng phát sinh và tích lũy các đột biến3- Số lượng cá thể có trong quần thể4- Áp lực của chọn lọc tự nhiênPhương án đúng
A 1,2,3
B 1,3,4
C 2,3,4
D 1,2,4
- Câu 43 : Trình tự nucleotit của một đoạn gen bình thường là GXAXXX alen đột biến nào trong số các alen nếu dưới đây quy định chuỗi polipeptit có trình tự aa bị thay đổi nhiều nhất
A GXAXXG
B GXXXXX
C GXAAXXX
D GXAAAAXXX
- Câu 44 : Nội dung nào sau đây sai :1-Chiều dài ARN bằng chiều dài gen tổng hợp nó nhưng số đơn phân chỉ bằng số đơn phân của gen2-Chiều dài của mARN bằng chiều dài của gen tổng hợp nó3-Khối lượng số đơn phân cũng như số liên kết hóa trị của gen gấp đôi so với ARN do gen đó tổng hợp4-Tùy nhu cầu tổng hợp protein , từ một gen có thể tổng hợp nhiều phân tử ARN có cấu trúc giống nhau5-Trong quá trình phiên mã có sự phá hủy các liên kết hidro và liên kết hóa trị của gen
A 2,4,5
B 2,3
C 2,3,5
D 2,5
- Câu 45 : Trường hợp nucleotit thứ 10 là G- X bị thay thế bởi A-T . Hậu quả gì sẽ xảy ra trong sản phẩm protein được tổng hợp :
A Chuỗi polipetit bị ngắn lại
B Trình tự aa từ mã đột biến đến cuối chuỗi polipepetiti bị thay thế
C Thay thế 1 aa
D Axit amin thuộc bộ ba thứ 4 bị trao đổi
- Câu 46 : Nếu sau đột biến điểm , gen có chiều dài , số lượng từng loại nucleotit , số liên kết hidro không đổi nhưng cấu trúc protein lại thay đổi thì dạng đột biến có thể1.Thay thế các cặp nucleotit2.Thay thế 1 cặp nucleotit tại mã mở đầu3.Thay thế 1 cặp nucleotit tại vùng mã hóa4. Thay thế 1 cặp nucleotit tại mã kết thúc 5. Mất hay thêm các cặp nucleotitPhương án đúng
A 2 hoặc 4
B 5
C 3
D 1 hoặc 3 .
- Câu 47 : Một loài có bộ NST 2n = 16 dị hợp . Nếu xảy ra trao đổi đoạn một điểm ở cặp thứ nhất , trao đổi đoạn hai điểm ở cặp thứ 2 , trao đổi kép ở cặp thứ 3 . Số kiểu giao tử của loài
A 6144
B 256
C 2048
D 2304
- Câu 48 : Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái .1- Bón phân , tưới nước , diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiêp2- Khai thác triệt để nguồn tìa nguyên tái sinh3- Loại bỏ tảo độc , cá dữ trong hế sinh thái ao hồ nuôi tôm cá4- Xây dựng hệ sinh thái nhân tạo cách hợp lí5- Bảo vệ các loài thiên địch6- Tăng cường sử dụng các hóa chất hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hạiPhương án đúng
A 1,2,3,4
B 2,3,4,6
C 2,4,5,6
D 1,3,4,5
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen