Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý - Trường THPT Ch...
- Câu 1 : Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là:
A Tây Nguyên.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 2 : Vùng có số lượng đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở đâu?
A Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Câu 4 : Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
D khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
- Câu 5 : Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở
A số lượng loài bị mất dần.
B số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng.
C suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.
D hệ sinh thái và thành phần loài bị tàn phá nghiêm trọng.
- Câu 6 : Tính mùa vụ trong ngành nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ
A bảo quản nông sản.
B các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp.
C áp dụng công nghiệp chế biến.
D đẩy mạnh giao thông vận tải.
- Câu 7 : Cho bảng số liệu:DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ miền
- Câu 8 : Nhận định nào sau đây đúng về phân bố đô thị nước ta?
A Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
B Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước.
C Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.
D Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất cả nước là
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 10 : Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A An Giang và Đồng Tháp.
B Cà Mau và Bạc Liêu.
C Bến Tre và Tiền Giang.
D Ninh Thuận và Bình Thuận.
- Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam.
B Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.
C Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
D Có địa hình cao nhất nước ta.
- Câu 12 : Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là vùng
A tiếp giáp lãnh hải.
B lãnh hải.
C nội thủy.
D đặc quyền kinh tế.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGVÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A 60,7 tạ/ha
B 59,4 tạ/ha
C 6,1 tạ/ha
D 57,5 tạ/ha
- Câu 14 : Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng
A Nam Trung Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Trung du Bắc Bộ
- Câu 15 : Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đông –Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng núi
A Trường Sơn Bắc.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Trường Sơn Nam.
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ(Đơn vị: tỉ đồng)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?
A Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản tăng .
B Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.
C Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
D Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất.
- Câu 17 : Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp cao nhất ở khu vực
A trung du.
B miền núi.
C nông thôn.
D thành thị.
- Câu 18 : Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta phổ biến ở
A những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.
B những vùng gần trục giao thông.
C những vùng gần thành phố lớn.
D trên nhiều vùng lãnh thổ.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)