- Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
- Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Quảng Ngãi.
B Quảng Nam.
C Quảng Bình.
D Phú Yên.
- Câu 2 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A A Vương.
B Hàm Thuận Đa Mi.
C Vĩnh Sơn.
D Đrây H’Ling.
- Câu 3 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có hai di sản văn hóa thế giới?
A Đà Nẵng.
B Quảng Nam.
C Quảng Ngãi.
D Nha Trang.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A Quảng Ngãi.
B Bình Định.
C Quảng Nam.
D Bình Thuận.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất?
A Quảng Ngãi.
B Bình Định.
C Ninh Thuận.
D Bình Thuận.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết hai trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
B Quảng Ngãi, Nha Trang.
C Nha Trang, Phan Thiết.
D Đà Nẵng, Nha Trang.
- Câu 7 : Các vùng sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A Nha Trang và Phan Thiết.
B Cà Ná và Sa Huỳnh
C Văn Lý và Sa Huỳnh
D Vân Phong và Cam Ranh
- Câu 8 : Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm các tỉnh thành nào ?
A Thanh Hoá, Vinh, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng.
B Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang.
C Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận.
- Câu 9 : Ý nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Phát triển du lịch biển.
B Phát triển giao thông biển.
C Khai thác và chế biến thủy sản.
D Trồng cây lương thực.
- Câu 10 : Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B giáp biển Đông.
C tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
D cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông Bắc Campuchia.
- Câu 11 : Ý nào sau đây đúng về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A Quỹ đất nông nghiệp nhiều
B Nhiều bãi tôm, cá
C Đồng bằng rộng
D Ít khi xảy ra bão lũ
- Câu 12 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tiềm năng kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Có nhiều bãi tắm nổi tiếng thu hút khách du lịch.
B Có nhiều bãi tôm bãi cá thuận lợi để khai thác hải sản.
C Nghề làm muối phát triển mạnh ở Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều lợi thế phát triển kinh tế biển hơn Bắc Trung Bộ.
- Câu 13 : Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A chiếm hơn ¼ sản lượng thủy sản cả nước.
B Mực, tôm, cá đông lạnh là các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu.
C Cá biển chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản.
D Có nhiều bãi tôm bãi cá lớn tập trung ở các ngư trường.
- Câu 14 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A nguy cơ hoang mạc hóa
B hiện tượng cháy rừng
C mưa bão.
D lũ lụt
- Câu 15 : Cho bảng số liệuSản lượng thủy sản khai thác của các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2016Đơn vị: nghìn tấn
Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sản lượng thủy sản khai thác của các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2016 làA biểu đồ tròn
B biểu đồ cột
C biểu đồ miền
D biểu đồ đường
- Câu 16 : Nam Trung Bộ là vùng có điều kiện thuận lợi nhất nước ta để xây dựng các cảng biển, do
A là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan.
B nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước có thể thu hút hàng hóa từ hai miền.
C núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
D thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
- Câu 17 : Cho biểu đồ sau:Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2012Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?
A Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Bắc Trung Bộ lớn hơn của Duyên hải Nam Trung Bộ 18,1%.
D Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải NamTrung Bộ năm 2012 (nghìn tấn)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ năm 2012 là.A biểu đồ tròn bán kính bằng nhau
B biểu đồ tròn bán kính Duyên hải Nam Trung Bộ gấp 1,34 lần bán kính Bắc Trung Bộ
C biểu đồ tròn bán kính Duyên hải Nam Trung Bộ gấp 1,8 lần bán kính Bắc Trung Bộ.
D biểu đồ cột chồng tương đối
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long