Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250 C.
B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
C. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 2600m.
D. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa , rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
- Câu 2 : Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm?
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
D. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 4 : Điểm cực Tây phần đất liền kinh độ 102009’Đ thuộc khu vực nào?
A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.
B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.
D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, đảo lớn nhất nước ta là?
A. Hòn Tre.
B. Phú Quốc.
C. Bạch Long Vĩ.
D. Lí Sơn
- Câu 6 : Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì?
A. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
- Câu 7 : Cho biểu đồ: CHO BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨMCỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
A. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi có lượng bốc hơi cao nhất.
B. Hà Nội là nơi có lượng cân bằng ẩm cao nhất.
C. Hà Nội là nơi có lượng mưa, cân bằng ẩm cao nhất.
D. Huế là nơi có lượng mưa và lượng bốc hơi cao nhất.
- Câu 8 : Giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc địa hình có điểm giống nhau là?
A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi.
B. hướng núi vòng cung.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết những tỉnh nào ở nước ta nằm ở ngã ba biên giới?
A. Gia Lai, Điện Biên
B. Lai Châu, Quảng Nam.
C. Kon Tum, Điện Biên.
D. Gia Lai, Điện Biên.
- Câu 10 : Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ?
A. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
B. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh?
A. Kiên Giang.
B. Tiền Giang.
C. An Giang.
D. Đồng Nai.
- Câu 12 : Cho biểu đồ:BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ,
A. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
C. Nhóm tuổi dưới 15 và từ 15 - 64 giảm và nhóm tuổi từ 65 trở lên tăng.
D. Nhóm tuổi dưới tuổi lao động giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng nhanh.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
- Câu 14 : Ở vùng Đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là?
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ô trũng ngập nước.
D. vùng ngoài đê.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14 cho biết đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi nào của nước ta?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
- Câu 16 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
D. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
- Câu 17 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do?
A. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
B. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
C. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
D. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
- Câu 18 : Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có?
A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán.
D. tài nguyên khoáng sản phong phú.
- Câu 19 : Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là?
A. sạt lở bờ biển.
B. Bão
C. triều cường.
D. nạn cát bay.
- Câu 20 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do?
A. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
B. thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
C. có nhiều cồn cát, đầm phá.
D. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
- Câu 21 : Vùng núi Tây Bắc có vị trí?
A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
C. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.
D. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
- Câu 22 : Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là?
A. đất phèn, đất mặn.
B. đất feralit.
C. đất cát, đất pha cát.
D. đất phù sa ngọt.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết hai tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp Campuchia là?
A. Tiền Giang, Bạc Liêu.
B. Vĩnh Long, Hậu Giang.
C. Trà Vinh, Bến Tre.
D. Long An, Kiên Giang.
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu biểu ở nước ta là?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
- Câu 25 : Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là?
A. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
B. Lào, Campuchia, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là?
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
B. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi.
D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
- Câu 27 : Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở?
A. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
B. Xâm thực mạnh tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
C. Sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…
D. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung.
- Câu 28 : Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
- Câu 30 : Cho bảng số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
A. Tốc độ tăng GDP của thế giới tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Nam Phi có tốc độ tăng GDP nhanh nhất trong số các nước trên.
C. Tốc độ tăng GDP của thế giới và các nước trên không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của một số nước trên gần đây có xu hướng tăng.
- Câu 31 : Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là?
A. dưới 180C.
B. từ 200 – 240C.
C. dưới 130C.
D. trên 240C.
- Câu 32 : Nước ta có 3260 km đường bờ biển kéo dài từ?
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)