Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 19 Chuyển đổi giữa khối...
- Câu 1 : Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
A. 18 gam
B. 1,8 gam
C. 9 gam
D. 0,5 gam
- Câu 2 : Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là
A. 1 lit
B. 2 lit
C. 11,2 lit
D. 0,5 gam
- Câu 3 : 64 g là khối lượng mol của chất …
A. H2
B. SO2
C. O2
D. Cu
- Câu 4 : Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là:
A. 2,24 lit và 2,4 lit
B. 22,4 và 2,4
C. 2,4 lit và 22,4 lit
D. 2,4 và 2,24 lit
- Câu 5 : Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
A. Chúng có cùng số mol chất
B. Chúng có cùng khối lượng
C. Chúng có cùng số phân tử
D. Cả hai đáp án A và C đều đúng
- Câu 6 : Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì
A. Cùng khối lượng
B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học
D. Cùng tính chất vật lí
- Câu 7 : Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
A. 134,4 lít
B. 0,1344 lít
C. 13,44 lít
D. 1,344 lít
- Câu 8 : Số mol của 19,6 g H2SO4
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
- Câu 9 : Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g O2, 1,2 g H2, 14 g N2
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
- Câu 10 : Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na4Na + O2 → 2Na2O
A. 0,31 g
B. 3 g
C. 3,01 g
D. 3,1 g
- Câu 11 : Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
A. Cùng khối lượng
B. Cùng thể tích
C. Cùng số mol
D. mFe < mN2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học