Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 10 Học kì 2 (Lần 1) !!
- Câu 1 : Ở khu vực có dân cư đông là vị trí để đặt ngành công nghiệp
A. Giày - da
B. Sành sứ - thuỷ tinh
C. Dệt - may
D. Rượu, bia, thuốc lá
- Câu 2 : Các nhà máy chế biến thực phẩm thường đặt ở vị trí gần
A. Nguồn nguyên liệu
B. Thị trường tiêu thụ lớn
C. Nguồn nước
D. Đầu mối giao thông vận tải
- Câu 3 : Ngành dệt - may sử dụng các nguồn nguyên liệu từ
A. Tự nhiên
B. Tự nhiên, nhân tạo
C. Trồng trọt, chăn nuôi
D. Nhân tạo
- Câu 4 : Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Xây dựng
- Câu 5 : Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất
A. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó
C. Tổng thu nhập của nước đó
D. Bình quân thu nhập của nước đó
- Câu 6 : Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
- Câu 7 : Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Sức nước
D. Năng lượng Mặt Trời
- Câu 8 : Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là
A. Nhiệt điện
B. Thủy điện
C. Điện nguyên tử
D. Các nguồn năng lượng tự nhiên
- Câu 9 : Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố
A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Vị trí địa lý
C. Cơ sở vật chất, hạ tầng
D. Chính sách của nhà nước
- Câu 10 : Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố
A. Gần nguồn nước
B. Gần đầu mối giao thông
C. Gần nguồn khoáng sản
D. Gần các khu dân cư
- Câu 11 : Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là
A. Hiện đại hóa
B. Cơ giới hóa
C. Công nghiệp hóa
D. Đô thị hóa
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất phân tán trong không gian
B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
D. Sản xuất có tính tập trung cao độ
- Câu 13 : Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành nào?
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp vật liệu
D. Công nghiệp chế biến
- Câu 14 : Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây
B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu
C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước
D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp
- Câu 15 : Sản xuất công nghiệp được phân bố trong không gian có tính chất
A. Phân tán
B. Tập trung
C. Tập trung cao độ
D. Phân bố lẻ tẻ trong không gian
- Câu 16 : Hình thức phân công lao động giữa các xí nghiệp để tạo một sản phẩm hoàn chỉnh đạt hiệu quả cao
A. Chuyên môn hoá
B. Tập trung hoá
C. Hợp tác hoá
D. Liên hiệp hoá
- Câu 17 : Sản phẩm của các ngành công nghiệp
A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
D. Chỉ để phục vụ cho du lịch
- Câu 18 : Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
- Câu 19 : Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến
A. Mức độ tập trung trong sản xuất
B. Sản xuất bằng máy móc
C. Có hai giai đoạn sản xuất
D. Bao gồm nhiều ngành có sự phân công và phối hợp chặt chẽ
- Câu 20 : Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là
A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến
B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại
D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn
- Câu 21 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu
- Câu 22 : Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia dựa vào
A. Tỷ lệ xuất siêu trong cán cân xuất khẩu
B. Tỷ lệ người lao động có kỹ thuật
C. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP
D. Tỷ lệ của hệ số HDI, GDP của một đất nước
- Câu 23 : Công nghiệp cung cấp cho đời sống xã hội những sản phẩm chủ yếu
A. Hàng tiêu dùng
B. Thực phẩm
C. Lương thực
D. Cơ sở vật chất, hạ tầng
- Câu 24 : Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
- Câu 25 : Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là
A. Dầu mỏ
B. Khí đốt
C. Sắt
D. Vàng
- Câu 26 : Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Khí đốt
D. Địa nhiệt
- Câu 27 : Đã Nẵng, Hải Phòng, thành phố Hồ Chí Minh là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
- Câu 28 : Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ gồm Biên Hoà, Bình Dương, thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu được gọi là
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
- Câu 29 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có rảnh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
B. Đồng nhất với một điểm dân cư
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới