30 bài tập Vấn đề phát triển thương mại, du lịch m...
- Câu 1 : Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là:
A Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long
B Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
C Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D Phố cổ Hội An, Huế
- Câu 2 : Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là :
A Các nước châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu
B Châu Phi.
C Hoa Kì.
D Trung Quốc.
- Câu 3 : Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là :
A Lương thực, thực phẩm.
B Nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
C Máy móc thiết bị.
D Hàng tiêu dùng.
- Câu 4 : Đây là những hạn chế của hàng chế biến để xuất khẩu nước ta.
A Tỉ trọng hàng gia công còn lớn
B Giá thành sản phẩm thấp
C Tự chủ được nguồn nguyên liệu
D Hàng có chất lượng cao
- Câu 5 : Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây
A tăng cường sản xuất hàng hoá trong nước
B nâng cao năng suất lao động
C mở rộng và đa dạng hoá thị trường
D tổ chức sản xuất hợp lí
- Câu 6 : Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào :
A Sự phân bố dân cư.
B Sự phân bố các ngành sản xuất.
C Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
- Câu 7 : Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt địa hình của nước ta?
A Có 200 hang động.
B Có nhiều sông, hồ, nước khoáng, nước nóng
C Có 125 bãi biển.
D Có 2 di sản thiên nhiên thế giới
- Câu 8 : Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng khá nhanh nhưng không phản ánh
A Sự phục hổi và phát triển của sản xuất
B Nhu cầu tiêu dùng
C Yêu cầu xuất khẩu
D Tài nguyên thiên nhiên phong phú
- Câu 9 : Mục tiêu quan trọng hàng đầu trong chiến lược phát triển du lịch nước ta là
A Doanh số du lịch cao
B Thu hút ngày càng nhiều du lịch quốc tế
C Phát triển du lịch bền vững
D Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên du lịch
- Câu 10 : Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm :
A Thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
B Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á – Thái Bình Dương là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
D Các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
- Câu 11 : Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A khí hậu, di tích, lễ hội
B địa hình, khí hậu, di tích
C nước, địa hình, lễ hội
D khí hậu, nước, địa hình
- Câu 12 : Đâu là điểm du lịch lễ hội truyền thống của nước ta?
A Đền Hùng, Điện Biên Phủ, Tân Trào.
B Đền Hùng, Chùa Hương, Tân Trào.
C Đền Hùng, Chùa Hương, Yên Tử.
D Đền Hùng, Chùa Hương, Trà Cổ.
- Câu 13 : Điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta:
A Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế
B Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển
C Hình thành từ những năm 60 của thế kỷ XX
D Phát triển nhanh từ đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX đến nay.
- Câu 14 : Di tích Mỹ Sơn -di sản văn hóa thế giới, thuộc tỉnh
A Đà Nẵng
B Phú Yên.
C Quảng Nam
D Quảng Ngãi
- Câu 15 : Nét độc đáo trong các sản phẩm du lịch của nước ta so với các nước khác
A lễ hội văn hoá dân tộc.
B kho tàng văn học dân gian.
C các làng nghề truyền thống
D mang dấu ấn của văn hoá Việt.
- Câu 16 : Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong thời gian gần đây là
A cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm.
D điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- Câu 17 : Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là?
A Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn
B Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ
C Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà
D Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng
- Câu 18 : Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là
A Sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường.
B nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.
C giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
D nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến.
- Câu 19 : Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A Châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
B Tây Âu và Đông Bắc Á.
C Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D Trung Quốc, Ca-na-đa
- Câu 20 : Đặc điểm của ngành du lịch nước ta là
A Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B Doanh thu du lịch có xu hướng tăng nhanh.
C Số khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục.
D Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX.
- Câu 21 : Hiện nay, Việt Nam chúng ta đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như:
A cà phê, điều, hồ tiêu.
B cà phê, bông, chè.
C cà phê, đậu tương, hồ tiêu.
D cao su, lạc, hồ tiêu.
- Câu 22 : Nguyên nhân chủ yêu nào sau đây làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B Tổ chức sản xuất hợp lí.
C Tăng cường sản xuất hàng hóa
D Nâng cao năng suất lao động.
- Câu 23 : Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là:
A Nhà nước.
B Tập thể.
C Ngoài Nhà nước.
D Nước ngoài.
- Câu 24 : Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng
A giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
B tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
C tăng tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước
- Câu 25 : Mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu trị giá hàng nhập khẩu ở nước ta hiện nay là:
A Lương thực, thực phẩm.
B Nguyên, nhiên vật liệu.
C Máy móc thiết bị.
D Hàng tiêu dùng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)