30 bài tập Vai trò của các nguyên tố khoáng mức độ...
- Câu 1 : Quá trình hấp thụ các ion khoáng ở rễ theo các hình thức cơ bản nào?
A Hấp thụ khuyếch tán và thẩm thấu.
B Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động.
C Điện li và hút bám trao đổi.
D Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ.
- Câu 2 : Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng, cần sự góp phần của yếu tố nào?
A 1.3,4
B 2.4
C 1,2,4.
D 1,4
- Câu 3 : Nguyên tố khoáng đa lượng có vai trò chung nào sau đây?
A Tham gia xây dựng các hệ thống enzim, các vitamin. Do vậy, điều hoà cường độ và chiều hướng trao đổi chất.
B Kiến tạo cơ thể vì là thành phần chủ yếu cấu tạo prôtêin, lipit, axit nuclêic.
C Ảnh hưởng lớn đến tính chất của hệ keo nguyên sinh.
D Cả A, B và C.
- Câu 4 : Cho các nguyên tố: Nitơ. sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho. canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đa lượng là:
A Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt.
B Nitơ, kali, photpho và kẽm.
C Nitơ, photpho. kali, canxi và đồng.
D Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
- Câu 5 : Cho các nguyên tố: Clo, đồng, canxi, magiê, photpho, sắt, coban. lưu huỳnh, kali, molipđen. Các nguyên lố vị lượng gồm:
A Clo, đồng, magiê, coban và lưu huỳnh.
B Clo, đồng, magiê, coban, lưu huỳnh và kali.
C Clo, đồng, magiê, sắt, coban và molipđen.
D Clo, đồng, magiê, sắt và canxi.
- Câu 6 : Vai trò của kali đối với thực vật là
A thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
C chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
- Câu 7 : Vai trò của phôtpho đôi với thực vật là
A thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
C chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
- Câu 8 : Vai trò cùa magiê đối với thực vật
A chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
C thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, cöenzim cần cho nở hoa, đâu quả, phát triển rễ.
D thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
- Câu 9 : Vai trò của clo đối với thực vật là
A duy trì cân bằng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước).
B thành phần của thành tê bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim
C thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
D thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, cöenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
- Câu 10 : Sự biểu hiện triệu chứng thiểu lưu huỳnh của cây là
A lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá.
D sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
- Câu 11 : Sự biển hiện triệu chứng thiểu sắt của cây là
A lá non có màu lục đậm không bình thường.
B lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
C lá nhỏ có màu vàng.
D gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
- Câu 12 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu kali của cây là
A sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
B lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá.
- Câu 13 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là
A gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
B lá non có màu lục đậm không bình thường,
C lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
D lá nhỏ có màu vàng.
- Câu 14 : Các nguyên tố đại lượng có vai trò gì đối với tế bào thực vật ?
A Vai trò cấu trúc trong tế bào
B Là thành phần của các đại phân tử protein, lipit, axit nucleic trong tế bào.
C ảnh hưởng tới tính chất của hệ thống keo nguyên sinh
D tất cả đều đúng.
- Câu 15 : Vai trò của các nguyên tố vi lượng
A Thành phần không thể thiếu ở hầu hết các enzyme
B Liên kết với các chất hữu cơ tạo thành hợp chất hữu cơ quan trọng trong các quá trình trao đổi chất.
C Là thành phần của các đại phân tử trong tế bào.
D A và B đều đúng.
- Câu 16 : Các nguyên tố khoáng trong đất tồn tại dưới những dạng nào ?
A Dạng hòa tan
B Phân ly thành các ion tích điện dương
C Phân ly thành các ion mang điện âm
D Tất cả đều đúng
- Câu 17 : Chất này trực tiếp tham gia vào quá trình TĐC trong cơ thể. Thiếu nó cây không thể hoàn thành được chu trình sống. Nó không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác. Nó là :
A Nguyên tố vi lượng
B Nguyên tố đa lượng
C Nguyên tố phát sinh hữu cơ
D Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu
- Câu 18 : Các nguyên tố cây chỉ cần với lượng rất ít là
A N, Ca, P
B Mg , S,Fe
C N, P, K
D Cu, Zn, Mn
- Câu 19 : Đây là thành phần không thể thiếu của axit nucleic, ATP, phospholipit và coenzyme. Khi thiếu nó cây còi cọc, lá màu xanh đậm. Nó là ?
A Nitơ
B Phốt pho
C Lưu huỳnh
D Magie
- Câu 20 : Những nguyên tố nào chẳng những cây không cần mà còn gây hại đối với thực vật là :
A Kẽm, clo
B Thủy ngân, chì
C Silic, sắt
D Natri , molipden
- Câu 21 : Qúa trình hút khoáng phụ thuộc chặt chẽ vào quá trình hô hấp vì
A Hô hấp tạo ra nước để thoát hơi nước
B Hô hấp cung cấp năng lượng cho sự hút khoáng chủ động
C Sản phẩm trung gian của quá trình hô hấp làm tăng nồng độ dịch bào.
D Hô hấp thải CO2 giúp tế bào không bị đầu độc
- Câu 22 : Vai trò của canxi đối với thực vật là
A Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B Thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
D Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
- Câu 23 : Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 24 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói đến hậu quả của việc bón với liều lượng cao quá mức cần thiết cho cây?
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 25 : Photpho được hấp thụ dưới dạng?
A Hợp chất chứa photpho
B H3PO4 .
C PO43- , H2PO4-
D Photphat vô cơ.
- Câu 26 : Ion khoáng có tác dụng làm tăng quá trình thoát hơi nước là
A K+
B Mg2+.
C Fe 2+
D Na+
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước