Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 2 có đáp án phần 2
- Câu 1 : Toàn cầu hóa là
A. quá trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng, đối ngoại,...
B. quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về các mặt kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng,...
C. quá trình liên kết các nước đang phát triển trên thế giới về các mặt kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng, thể thao, đối ngoại,...
D. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học,...
- Câu 2 : Biểu hiện nào sau đây cho thấy thương mại thế giới phát triển mạnh?
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...
B. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới
C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu
D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới
- Câu 3 : Thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là
A. Hàn Quốc
B. Phi-líp-pin
C. Việt Nam
D. Ma-lai-xi-a
- Câu 4 : Tính đến tháng 1 - 2007, tổ chức thương mại thế giới (WTO) có
A. 130 thành viên
B. 140 thành viên
C. 150 thành viên
D. 160 thành viên
- Câu 5 : Tổ chức có vai trò lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại, làm cho nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn là
A. Liên minh châu Âu (EU)
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)
C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
- Câu 6 : So với tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới, tốc độ tăng trưởng của thương mại thế giới luôn
A. thấp hơn
B. thấp hơn rất nhiều
C. bằng nhau
D. cao hơn
- Câu 7 : Tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới bao nhiêu phần trăm hoạt động thương mại của thế giới?
A. 68%
B. 77%
C. 86%
D. 95%
- Câu 8 : Ý nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)?
A. 150 thành viên (tính đến tháng 1 - 2007)
B. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển nền kinh tế tri thức
C. Chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới
D. Có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại
- Câu 9 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong đầu tư nước ngoài là
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. tài chính, ngân hàng
- Câu 10 : Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. thương mại thế giới phát triển mạnh
B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
D. các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
- Câu 11 : Các tổ chức quốc tế nào ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu, cũng như trong đời sống kinh tế - xã hội của các quốc gia?
A. Liên hợp quốc (LHQ), Tổ chức Lao động quốc tế (ILO)
B. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB)
C. Tổ chức Hợp tác và phát triển (OECD), Diễn đàn kinh tế thế giới (WEF)
D. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), Cơ quan Năng lượng quốc tế (IEA)
- Câu 12 : IMF (International Monetary Fund) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. cơ quan Năng lượng quốc tế
B. tổ chức Lao động quốc tế
C. Quỹ tiền tệ quốc tế
D. tổ chức Hợp tác và phát triển
- Câu 13 : Tên viết tắt tiếng Anh của Quỹ tiền tệ quốc tế là
A. FDI
B. HDI
C. IMF
D. ODA
- Câu 14 : WB (World Bank) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Diễn đàn Kinh tế Thế giới
B. Tổ chức Thưong mại Thế giới
C. Ngân hàng Thế giới
D. Quỹ tiền tệ quốc tế
- Câu 15 : Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Ngân hàng Thế giới là
A. WTO
B. WB
C. WEF
D. IMF
- Câu 16 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với các công ti xuyên quốc gia?
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn
B. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
C. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau
D. Có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại
- Câu 17 : Nhận định nào sau đây không phải là mặt tích cực của toàn cầu hoá kinh tế?
A. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
B. Đẩy nhanh đầu tư
C. Tăng cường tự do hóa thương mại trong phạm vi khu vực
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
- Câu 18 : Biểu hiện tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là
A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. thúc đẩy sản xuất phát triển
C. tăng cường sự hợp tác quốc tế
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo
- Câu 19 : Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng là biểu hiện của
A. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
B. các công ti xuyên quốc gia
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
D. thị trường tài chính quốc tế mở rộng
- Câu 20 : Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là
A. UNFPA
B. AFTA
C. SAPTA
D. NAFTA
- Câu 21 : NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
- Câu 22 : Số nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 23 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số thành viên ít nhất là
A. MERCOSUR
B. NAFTA
C. ASEAN
D. APEC
- Câu 24 : Các nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. Hoa Kì, Ca-na-đa
B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a
C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
- Câu 25 : Nước nào sau đây không phải là thành viên tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)?
A. Hoa Kì
B. Mê-hi-cô
C. Ca-na-đa
D. Bra-xin
- Câu 26 : Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ được thành lập vào năm
A. 1957
B. 1967
C. 1991
D. 1994
- Câu 27 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực được thành lập vào năm 1994 là
A. Liên minh châu Âu (EU)
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR)
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
- Câu 28 : Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Liên minh châu Âu là
A. NAFTA
B. APEC
C. EU
D. MERCOSUR
- Câu 29 : EU (European Union) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
- Câu 30 : Liên minh châu Âu (EU) được thành lập vào năm
A. 1991.
B. 1967.
C. 1957.
D. 1989.
- Câu 31 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây được thành lập vào năm 1957?
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
- Câu 32 : Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Hà Lan.
B. Tây Ban Nha.
C. Xlô-vê-ni-a.
D. Na Uy.
- Câu 33 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số thành viên đông nhất là:
A. NAFTA.
B. APEC.
C. EU.
D. MERCOSUR.
- Câu 34 : ASEAN (Association of South East Asian Nations) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
- Câu 35 : Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là:
A. APEC.
B. MERCOSUR.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
- Câu 36 : Trong khu vực Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN?
A. Phi-líp-pin.
B. Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Đông Ti-mo.
- Câu 37 : Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) được thành lập vào năm
A. 1989.
B. 1991
C. 1957.
D. 1967
- Câu 38 : APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
- Câu 39 : Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương là
A. MERCOSUR.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. ASEAN.
- Câu 40 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất (năm 2005) là:
A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
- Câu 41 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có số dân đông nhất (năm 2005)?
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
- Câu 42 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây được thành lập vào năm 1989?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
- Câu 43 : Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
- Câu 44 : Các nước nào ở khu vực Đông Nam Á là thành viên của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po, Bru-nây.
C. Ma-lai-xi-a, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Lào, In-đô-nê-xi-a.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam, Thái Lan, Phi-lip-pin.
- Câu 45 : MERCOSUR là tổ chức liên kết kinh tế ở khu vực
A. châu Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. châu Á - Thái Bình Dương.
- Câu 46 : Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR) được thành lập vào năm
A. 1991.
B. 1989.
C. 1957.
D. 1994.
- Câu 47 : MERCOSUR (Mercado Común del Sur) là tên viết tắt tiếng Tây Ban Nha của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
- Câu 48 : Tên viết tắt tiếng Tây Ban Nha của tổ chức Thị trường chung Nam Mĩ là:
A. NAFTA.
B. APEC.
C. MERCOSUR.
D. OECD.
- Câu 49 : Nước nào sau đây không phải là thành viên của thị trường chung Nam Mĩ?
A. Cô-lôm-bi-a.
B. Ác-hen-ti-na.
C. U-ru-goay.
D. Pa-ra-goay.
- Câu 50 : Tháng 6 - 2006, MERCOSUR kết nạp thêm
A. Cô-lôm-bi-a.
B. Guy-a-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Ê-cu-a-đo.
- Câu 51 : Nước nào sau đây chưa gia nhập thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR)?
A. Pa-ra-goay.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. U-ru-goay.
D. Ác-hen-ti-na.
- Câu 52 : Các nước thành viên của thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR) (tính đến tháng 6 - 2006) là:
A. U-ru-goay, Guy-a-na, E-cu-a-đo, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
B. Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Cô-lôm-bi-a, Bra-xin, Xu-ri-nam.
C. Vê-nê-xu-ê-la, Ác-hen-ti-na, Bra-xin, Pê-ru, Bô-li-vi-a.
D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay, Vê-nê-xu-ê-la.
- Câu 53 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có GDP nhỏ nhất (năm 2004)?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
- Câu 54 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có số dân nhỏ nhất (năm 2005)?
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
- Câu 55 : Giá trị GDP (năm 2004) của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là:
A. EU, APEC, NAFTA, MERCOSUR, ASEAN.
B. APEC, NAFTA, EU, ASEAN, MERCOSUR.
C. MERCOSUR, APEC, NAFTA, EU, ASEAN.
D. NAFTA, EU, APEC, ASEAN, MERCOSUR.
- Câu 56 : Xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô dân số (năm 2005) của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực lần lượt là
A. EU, APEC, ASEAN, NAFTA, MERCOSUR.
B. NAFTA, APEC, EU, MERCOSUR, ASEAN.
C. APEC, ASEAN, EU, NAFTA, MERCOSUR.
D. ASEAN, MERCOSUR, APEC, EU, NAFTA.
- Câu 57 : Tổ chức có GDP cao nhất (năm 2004) là:
A. NAFTA.
B. APEC.
C. EU.
D. MERCOSUR.
- Câu 58 : Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
- Câu 59 : Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
- Câu 60 : Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là:
A. 150.
B. 151.
C. 152.
D. 153.
- Câu 61 : Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào dưới đây?
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
- Câu 62 : Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn không biểu hiệu
A. có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia.
B. chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới.
C. thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. chiếm 2/3 buôn bán quốc tế.
- Câu 63 : Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu
B. Thị trường quốc tế mở rộng
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
- Câu 64 : Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
- Câu 65 : Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là
A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.
B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
C. sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nhóm nước.
D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
- Câu 66 : Các công ti xuyên quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia.
B. Hoạt động trong nhất trong ngành du lịch và thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
- Câu 67 : Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
- Câu 68 : Ý nào sau đây không phải là mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. Đẩy nhanh đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giảu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
- Câu 69 : Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành không phải do
A. sự phát triển kinh tế không đều và sức cạnh tranh của các khu vực.
B. những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội.
C. có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết với nhau.
D. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
- Câu 70 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu là
A. ASEAN.
B. EU.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
- Câu 71 : Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của Tổ chức Thương mại thế giới phát triển mạnh?
A. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. Làm nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn.
- Câu 72 : Tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở nào dưới đây có nhiều quốc gia châu Á tham gia nhất?
A. ASEAN.
B. APEC.
C. EU.
D. NAFTA.
- Câu 73 : Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội các nước đang phát triển đã tiến hành
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
- Câu 74 : Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
- Câu 75 : Tổ chức liên kết khu vực nào có ít quốc gia tham gia nhất?
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
- Câu 76 : Việt Nam là thành viên đồng thời của các tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU và ASEAN.
B. NAFTA và EU.
C. NAFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
- Câu 77 : Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
A. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nhóm nước.
B. Nhu cầu giao lưu quốc tế, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng.
C. Dỡ bỏ các rào cản trong thương mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ....
D. Sự ra đời và vai trò ngày càng lớn của các công ty xuyên quốc gia.
- Câu 78 : Mối quan hệ giữa các quốc gia khi tiến hành toàn cầu hóa, khu vực hóa là
A. Bảo thủ, thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế.
B. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương.
C. Luôn giữ quan hệ hợp tác với vai trò trung lập.
D. Chỉ giữ quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.
- Câu 79 : Để có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển đã tiến hành
A. Phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Sản xuất sản phẩm chưa chế biến, giá rẻ.
C. Dỡ bỏ các hàng rào thuế quan.
D. Chuyển giao khoa học công nghệ kĩ thuật.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á