Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST (Có đáp án)...
- Câu 1 : NST ở sinh vật nhân thực có bản chất là?
A. ADN
B. Prôtêin
C. Lipit
D. ARN
- Câu 2 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A. ARN và prôtêin loại histon.
B. ADN và prôtêin loại histon.
C. ARN và pôlipeptit.
D. lipit và pôlisaccarit.
- Câu 3 : Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ARN và protein
B. ADN và protein histon
C. ADN và tARN
D. ADN và mARN
- Câu 4 : Đột biến cấu trúc NST là?
A. Đột biến điểm
B. Sự biến mất hoặc tăng thêm NST
C. Sắp xếp lại các gen, hay giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST
D. Cả ba ý trên.
- Câu 5 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 6 : Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến NST như sau:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
- Câu 7 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 alen khác nhau của một gen cùng nằm trên 1 NST đơn?
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn
- Câu 8 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên gen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
- Câu 9 : Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong một cặp NST kép tương đồng là nguyên nhân dẫn đến:
A. Hoán vị gen
B. Đột biến chuyển đoạn.
C. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn
D. Đột biến đảo đoạn
- Câu 10 : Sự đứt gãy của một đoạn NST và nối lại vào chính NST đó là nguyên nhân dẫn đến:
A. Hoán vị gen.
B. Đột biến chuyển đoạn hoặc đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn.
D. Đột biến đảo đoạn
- Câu 11 : Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN
C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
- Câu 12 : Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự đứt gãy nhiễm sắc thể gây ảnh hưởng tới quá trình
A. Nhân đôi NST.
B. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
C. Rối loạn trao đổi chéo.
D. Cả 3 ý trên
- Câu 13 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Làm thay đổi số lượng gen xảy ra trong cùng một cặp NST
B. Làm tăng số lượng gen trên NST
C. Có thể xảy ra ở NST thường hoặc NST giới tính
D. Làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
- Câu 14 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới
- Câu 15 : Một NST bị đột biến có kích thước ngắn hơn bình thường. kiểu đột biến gây nên NST bất thường này có thể là
A. Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST
C. Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST
D. Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST
- Câu 16 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?
A. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
- Câu 17 : Cho sơ đồ mô tả cơ chế của một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 18 : Quan sát hình vẽ sau:
A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn.
B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên nhiễm sắc thể.
D. Dạng đột biến này làm dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen.
- Câu 19 : Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này
A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
B. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
- Câu 20 : Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự AB.HKM. Dạng đột biến này
A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
B. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
- Câu 21 : Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dạng đột biến đó?
A. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng.
B. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.
C. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
D. Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST.
- Câu 22 : ở một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưõng bội 2n=6 và mỗi gen quy định một tính trạng. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các căp gen đươc kí hiệu . Giả sử có một thể đột biến cấu trúc NST có kiểu gen theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 23 : Ở người, mất đoạn NST số 22 gây ra
A. Bệnh ung thư máu
B. Bệnh thiếu máu
C. Bệnh máu khó đông
D. Bệnh Đao
- Câu 24 : Ở người, mất đoạn NST số 5 gây ra
A. Bệnh ung thư máu
B. Bệnh thiếu máu
C. Bệnh máu khó đông
D. Hội chứng tiếng mèo kêu
- Câu 25 : Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzim amilaza xảy ra do
A. Có một đột biến đảo doạn NST
B. Có một đột biến lặp đoạn NST
C. Có một đột biến chuyển đoạn NST
D. Có một đột biến mất đoạn NST
- Câu 26 : Đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn là
A. đột biến mất đoạn NST.
B. đột biến đảo đoạn NST.
C. đột biến chuyển đoạn NST.
D. đột biến lặp đoạn NST.
- Câu 27 : Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen