Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 26 (có đáp án): Học th...
- Câu 1 : Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
D. Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.
- Câu 2 : Theo quan niệm hiện tại, thực chất của tiến hóa nhỏ:
A. Là quá trình hình thành loài mới
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
- Câu 3 : Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ:
A. Hình thành loài mới
B. Hình thành các kiểu gen thích nghi
C. Hình thành các nhóm phân loại
D. Hình thành các đặc điểm thích nghi
- Câu 4 : Có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng về tiến hóa nhỏ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 5 : Khẳng định nào sau đây về tiến hóa nhỏ của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là đúng
A. Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản.
B. Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng các cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài
C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
D. Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm
- Câu 6 : Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu, gồm 5 bước:
A. (1),(5),(4),(2),(3)
B. (1),(5),(2),(4),(3)
C. (1),(4),(2),(5),(3)
D. (1),(2),(4),(5),(3)
- Câu 7 : Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:
A. Biến dị đột biến, biến dị tổ hợp, di nhập gen.
B. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
C. Biến dị tổ hợp, đột biến nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen và di nhập gen.
- Câu 8 : Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể gồm:
A. Biến dị đột biến
B. Di nhập gen
C. Biến dị tổ hợp
D. Cả A, B và C
- Câu 9 : Theo quan điểm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa?
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Thường biến.
- Câu 10 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là
A. Biến dị tổ hợp.
B. Thường biến.
C. Đột biến gen tự nhiên.
D. Biến dị đột biến.
- Câu 11 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
- Câu 12 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.
B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.
- Câu 13 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có các nội dung:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên(CLTN) theo quan niệm hiện đại?
A. CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn tác động đối với cả quần thể.
B. CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
C. CLTN chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen lặn.
D. CLTN tác động gián tiếp lên kiểu hình từ đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
- Câu 15 : Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định tính trạng thích nghi
B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
- Câu 16 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
A. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
B. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
C. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
- Câu 17 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở những loài giao phối là
A. Quần thể.
B. Loài.
C. Quần xã.
D. Cá thể.
- Câu 18 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Phân tử
D. Loài
- Câu 19 : Kimura đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính dựa trên những nghiên cứu về những biến đổi trong cấu trúc của:
A. Phân tử Hêmôglôbin
B. Axit nuclêic
C. Phân tử ADN
D. Cả A, B và C
- Câu 20 : Kimura đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính dựa trên cơ sở nghiên cứu về những biến đổi của:
A. Các phân tử axit nuclêic
B. Các phân tử prôtêin
C. Các phân tử pôlisaccarit
D. Các phân tử lipit phức tạp
- Câu 21 : Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa cấp độ
A. Nguyên tử
B. Phân tử
C. Cơ thể
D. Quần thể
- Câu 22 : Kimura đề xuất thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính ở cấp độ:
A. Phân tử.
B. Mô.
C. Tế bào.
D. Quần xã.
- Câu 23 : Điểm giống nhau chủ yếu giữa quan niệm của Dacuyn và quan niệm hiện đại về tiến hóa là:
A. Đều xem nguyên liệu tiến hóa là biến dị (đột biến, biến dị tổ hợp)
B. Đều xem CLTN là nhân tố chính đóng vai trò chủ đạo trong tiến hóa nói chung cũng như hình thành tính thích nghi nói riêng
C. Đều xem kết quả của CLTN là sự phát triển ưu thế của sinh vật (cá thể hay quần thể) thích nghi
D. Đều xem tiến hóa của sinh vật bắt buộc phải có đào thải
- Câu 24 : Quan niệm tiến hóa của Dacuyn và quan niệm tiến hóa tổng hợp hiện đại giống nhau ở:
A. Nguyên liệu tiến hóa
B. Cơ chế tiến hóa dựa trên chọn lọc tự nhiên
C. Các giải thích về cơ chế tiến hóa
D. Hạn chế của quan điểm tiến hóa
- Câu 25 : Theo quan điểm của Kimura, đa số các đột biến ở cấp độ phân tử là:
A. Đột biến là có lợi
B. Đột biến là có hại
C. Đột biến là trung tính
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 26 : Theo Kimura, đột biến ở cấp độ phân tử thường có đặc điểm gì?
A. Đa số là có lợi.
B. Đa số là có hại.
C. Đa số là trung tính.
D. Đa số là có hại, một số có lợi.
- Câu 27 : Có bao nhiêu phát biểu sau thể hiện quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Khi nói về thuyết tiến hóa tổng hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 29 : Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các:
A. Biến dị có lợi
B. Đặc điểm thích nghi
C. Đột biến trung tính
D. Đột biến có hại
- Câu 30 : Nội dung cơ bản trong thuyết tiến hóa của Kimura là gì?
A. Tích lũy những đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại.
B. Tích lũy những đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
- Câu 31 : Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa của Kimura là
A. Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hóa độc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B. Phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên đào thải các biến dị có hại
C. Công nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên
D. Giải thích trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối
- Câu 32 : Thuyết tiến hóa của Kimura có ý nghĩa gì?
A. Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hóa độc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B. Cơ sở để giải thích tính đa hình di truyền
C. Bổ sung quan niệm mới trong lý thuyết tiến hoá hiện đại
D. Cả A, B, C
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen