Trắc nghiệm Alat - Nông nghiệp (Trang 19 Atlat Địa...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa nhiều hơn cả?
A. Thái Bình.
B. Hải Dương.
C. An Giang.
D. Hậu Giang.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa ít hơn cả?
A. Đồng Tháp.
B. Hải Dương.
C. Ninh Bình.
D. Kiên Giang.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa.
B. Bình Thuận.
C. Vĩnh Phúc.
D. Bạc Liêu.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực nhỏ hơn cả?
A. Long An.
B. Cà Mau.
C. Bình Định.
D. Nghệ An.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn hơn cả?
A. Kiên Giang.
B. Bình Thuận.
C. Sóc Trăng.
D. Hưng Yên.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa nhỏ hơn cả?
A. Long An.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Nam Định.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cả?
A. Lâm Đồng.
B. Tây Ninh.
C. Hà Giang.
D. Bến Tre.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cả?
A. Nghệ An.
B. Tây Ninh.
C. Gia Lai.
D. Bến Tre.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa.
B. Đắk Nông.
C. Cao Bằng.
D. Trà Vinh.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả?
A. Đồng Nai.
B. Phú Yên.
C. Quảng Trị.
D. Long An.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cả?
A. Bình Phước, Đắk Lắk.
B. Đắk Lắk, Bến Tre.
C. Bến Tre, Đắk Nông.
D. Đắk Nông, Bình Phước.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cả?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Đồng Nai, Bình Dương.
C. Lào Cai, Sơn La.
D. Sơn La, Bến Tre.
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Tây Ninh, Hậu Giang.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Thái Nguyên.
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn hơn cả?
A. Bình Dương.
B. Vĩnh Long.
C. Bắc Giang.
D. Quảng Nam.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ hơn cả?
A. Gia Lai.
B. Kiên Giang.
C. Bình Định.
D. Yên Bái.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Lâm Đồng.
B. Hà Giang.
C. Hà Tĩnh.
D. Hậu Giang.
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Đồng Nai.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Khánh Hòa.
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Hà Tĩnh.
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây đậu tương được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ngãi.
D. Bạc Liêu.
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cây công nghiệp nước ta?
A. Có nhiều loại cây khác nhau.
B. Phân bố rộng khắp cả nước.
C. Diện tích các nơi giống nhau.
D. Giá trị sản xuất có biến động.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cây công nghiệp nước ta?
A. Có nhiều loại cây khác nhau.
B. Phân bố chỉ ở một số ít vùng.
C. Diện tích các nơi không giống nhau.
D. Giá trị sản xuất luôn cố định.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với cây công nghiệp ở nước ta?
A. Hồ tiêu được phân bố từ các tỉnh Thanh Hóa đến Quảng Nam.
B. Đậu tương được phân số ở các tỉnh Điện Biên, Sơn La, Gia Lai.
C. Có nhiều loại cây công nghiệp lâu năm và hàng năm khác nhau.
D. Diện tích cây hàng năm ở Lâm Đồng lớn hơn cây lâu năm nhiều.
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa.
B. Yên Bái.
C. Quảng Ngãi.
D. Đắk Lắk.
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhỏ hơn cả?
A. Hà Giang.
B. Bắc Kạn.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn hơn cả?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Đắk Lắk.
D. Bình Thuận.
- Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhỏ hơn cả?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Lâm Đồng.
D. Gia Lai.
- Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Lạng Sơn , Quảng Nam.
D. Quảng Nam, Đắk Lắk.
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu ít?
A. Thanh Hóa, Hà Giang.
B. Nghệ An, Quảng Ngãi.
C. Tây Ninh, Bình Phước.
D. Phú Thọ, Bắc Giang.
- Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn?
A. Tiền Giang, Vĩnh Long.
B. Quảng Ngãi, Kon Tum.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn.
- Câu 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng bò ít?
A. Lào Cai, Sơn La.
B. Bình Dương, Kon Tum.
C. Phú Yên, Bình Định.
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
- Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn hơn cả?
A. Hòa Bình.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
D. Cao Bằng.
- Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn nhỏ hơn cả?
A. Đồng Nai.
B. Tiền Giang.
C. Hậu Giang.
D. Quảng Nam.
- Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn?
A. Thái Bình, Thanh Hóa.
B. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
C. Đồng Nai, Đắk Lắk.
D. Bến Tre, Trà Vinh.
- Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng lợn ít?
A. Kon Tum, Đắk Nông.
B. Long An, Đồng Tháp.
C. Thái Nguyên, Tuyên Quang.
D. Quảng Ninh, Vĩnh Phúc.
- Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng chỉ khi so sánh số lượng gia súc của hai tỉnh với nhau?
A. Thanh Hóa có số lượng trâu lớn hơn Sơn La.
B. Nghệ An có số lượng bò nhỏ hơn Bình Định.
C. Thái Bình có số lượng lợn nhỏ hơn Phú Yên.
D. Quảng Trị có số lượng bò lớn hơn Gia Lai.
- Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh số lượng gia súc của hai tỉnh với nhau?
A. Quảng Nam có số lượng bò lớn hơn Nghệ An.
B. Thái Nguyên có số lượng trâu lớn hơn Đắk Lắk.
C. Đồng Nai có số lượng lợn lớn hơn Bình Đinh.
D. Bắc Giang có số lượng gia cầm lớn hơn Cà Mau.
- Câu 38 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của nước ta?
A. Phát triểu chăn nuôi rộng khắp cả nước.
B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai.
C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Số lượng gia cầm khác nhau ở các tỉnh.
- Câu 39 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chăn nuôi của nước ta?
A. Phát triểu chăn nuôi rộng khắp cả nước.
B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai.
C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Quảng Ngãi.
D. Số lượng gia cầm giống nhau ở các tỉnh.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)