Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 1: Bản đồ !!
- Câu 1 : Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động?
A. Hướng gió, dòng biển
B. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
B. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
D. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ
- Câu 2 : Phương pháp chấm điểm biểu hiện các đối tượng địa lí bằng
A. các chấm điểm trên bản đồ
B. những mũi tên trên bản đồ
C. các biểu đồ trên bản đồ
D. các kí hiệu trên bản đồ
- Câu 3 : Kí hiệu đối tượng nào sau đây thuộc nhóm kí hiệu hình học
A. Sắt, than
B. Apatit, bôxit
C. Trâu, bò
D. Nước khoáng, niken
- Câu 4 : Để thể hiện các luồng di dân trên bản đồ, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 5 : Phương pháp khoanh vùng thể hiện đặc điểm náo sau đây của các đối tượng địa lí
A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
B. Phân bố trên phạm vi rộng lớn
C. Phân bố theo những điểm cụ thể
D. Phân bố ở những khu vực nhất định
- Câu 6 : Trên bản đồ nông nghiệp Việt Nam, để thể hiện số lượng gia súc và gia cầm các tỉnh, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 7 : Trên bản đồ, nhà máy thủy điện/nhiệt điện được thể hiện thông qua kí hiệu nào sau đây?
A. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu xanh
B. Ngôi sao màu xanh/Ngôi sao màu đở
C. Ngôi sao màu vàng/Ngôi sao màu đỏ
D. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu vàng
- Câu 8 : Để biểu hiện các vùng phân bố các dân tộc khác nhau, cần sử dụng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp khoanh vùng
D. Phương pháp đường chuyển động
- Câu 9 : Để thế hiện sự phân bố lượng mưa trung bình năm ở nước ta, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 10 : Đặc trưng của phương pháp khoanh vùng là
A. thể hiện cơ cấu của một loại đối tượng riêng lẻ
B. thể hiện chất lượng của một loại đối tượng riêng lẻ
C. thể hiện sự phổ biến của một loại đối tượng riêng lẻ
D. thể hiện động lực phát triển của một loại đối tượng riêng lẻ
- Câu 11 : Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa Việt Nam trên bản đồ, cần sử dụng phương phảp biểu hiện nào sau dây
A. Phương pháp chấm điểm
B. Phương pháp khoanh vùng
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 12 : Kí hiệu tượng hình không biểu hiện đối tượng địa lí nào sau đây
A. Lúa
B. Sản xuất ô tô
C. Lợn
D. Nhà máy nhiệt điện
- Câu 13 : Trên bản đồ lâm nghiệp và thủy sản, để thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của các tỉnh trong năm, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 14 : Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Hướng gió, dòng biển
B. Các dòng sông, các dãy núi
C. Đường giao thông, đường bờ biển
D. Các luồng di dân, các luồng vận tải
- Câu 15 : Kí hiệu tượng hình có đặc điểm nào sau đây?
A. Giống một bộ phận của đối tượng
B. Giống hoàn toàn với ngoại hình đối tượng
C. Sử dụng các kí hiệu hình học để biểu thị đối tượng
D. Sử dụng chữ đầu của tên đối tượng kết họp với các dạng hình học đế biểu thị đối tượng
- Câu 16 : Để thể hiện lượng mưa trung bình năm các tháng trong năm hoặc nhiệt độ trung bình các tháng trong năm ở các địa phương, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây?
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 17 : Trên bản đồ nông nghiệp Việt Nam, để thể hiện diện tích trồng cây công nghiệp các tỉnh, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
- Câu 18 : Trong phương pháp chấm điểm, số lượng của một hiện tượng tại một vùng lãnh thổ được tính theo cách nào nào sau đây
A. P=Q
B. P=n
C. P=Q.n
D. P=Q/n
- Câu 19 : Phương pháp kí hiệu đường chuyển động biểu hiện chất lượng của đối tượng thông qua
A. các biểu đồ khác nhau
B. các chấm điểm có kích thước to nhỏ khác nhau
C. độ dày, mảnh, chiều dài của các véctơ/đường
D. các kiểu véctơ/kiểu đường có hình dạng khác nhau hoặc cùng kiểu nhưng màu sắc khác nhau
- Câu 20 : Vấn đề nào sau đây không đúng trong quá trình học tập trên cơ sở bản đồ
A. Phải tìm hiểu tỉ lệ của bản đồ
B. Phải tìm hiểu kí hiệu trên bản đồ
C. Xác định phương hướng trên bản đồ
D. Chọn bản đồ bất kì với nội dung cần tìm hiểu
- Câu 21 : Ý nào sau đây không đúng về tác dụng của bản đồ trong đời sống?
A. Phương tiện chỉ đường
C. Lưu trữ, xử lí, phân tích, tổng hợp dữ liệu không gian
C. Lưu trữ, xử lí, phân tích, tổng hợp dữ liệu không gian
D. Xác định được vị trí và hướng di chuyển của một cơn bão khi nghe dự báo thời tiết
- Câu 22 : Một bản đồ có tỉ lệ số 1/7.500.000, khoảng cách 2 vị trí trên bản đồ là 1,3 cm. Ở thực địa 2 vị trí đó cách nhau
A. 97,5 m
B. 97,5 km
C. 95,7 m
D. 95,7 km
- Câu 23 : Trên thực địa, có 2 vị trí cách xa nhau 322,5 km. Khoảng cách đó ở bản đồ có tỉ lệ số 1/7.500.000 là
A. 4,3 cm
B. 4,3 mm
C. 3,4 cm
D. 3,4 mm
- Câu 24 : Độ dài Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến Đông Hà (Quảng Trị) dài 765 km, biểu thị đoạn đường đó trên một bản đồ có độ dài là 34,0 cm. Đâu là tỉ lệ số của bản đồ này
A. 1/2.200.000
B. 1/2.250.000
C. 1/2.500.000
D. 1/2.520.000
- Câu 25 : Đoạn đường từ Đông Hà (Quảng Trị) đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1080 km. Đoạn đường đó trên bản đồ tỉ lệ 1/2.250.000 dài
A. 18 cm
B. 28 cm
C. 38 cm
D. 48,0 cm
- Câu 26 : Cho hình vẽ sau (sử dụng từ câu 28 đến câu 29)
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
- Câu 27 : Hướng từ O đến B là
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
- Câu 28 : Hướng từ O đến C là
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
- Câu 29 : Hướng từ O đến D là
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
- Câu 30 : Để tìm hiểu chế độ nước của một con sông, cần sử dụng bản đồ nào sau đây?
A. Bản đồ địa chất
B. Bản đồ khí hậu
C. Bản đồ thổ nhưỡng
D. Bản đồ thực vật và động vật
- Câu 31 : Loại bản đồ nào sau đây thường được sử dụng trong mục đích quân sự
A. Bản đồ nông nghiệp
B. Bản đồ công nghiệp
C. Bản đồ địa hình
D. Bản đồ khí hậu
- Câu 32 : Để thể hiện tình hình phân bố lượng mưa của một khu vực cần kết hợp sử dụng những bản đồ nào sau đây
A. Bản đồ khí hậu và bản đồ thực vật, động vật
B. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình
C. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
D. Bản đồ thủy văn và bản đồ thổ nhưỡng
- Câu 33 : Ý nào sau đây chính xác khi nói về tỉ lệ bản đồ
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
C. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới