Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường TH...
- Câu 1 : Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng
A. tháng V.
B. tháng IX.
C. tháng VI.
D. tháng X.
- Câu 2 : Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
- Câu 3 : Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào?
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Mianma.
D. Philíppin.
- Câu 4 : Yếu tố nào tạo nên sự phân hóa theo mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Yếu tố khí hậu.
B. Yếu tố biển.
C. Yếu tố vị trí và hình thể.
D. Yếu tổ địa hình.
- Câu 5 : Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc là
A. hướng vòng cung.
B. hướng Đông Bắc - Tây Nam.
C. hướng Đông - Tây.
D. thấp dần từ Tây Bắc - Đông Nam.
- Câu 6 : Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước.
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp.
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
- Câu 7 : Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
- Câu 8 : Rừng thưa nhiệt đới khô ở nước ta tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 9 : Điền vào câu sau: "Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có, tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển..."
A. nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt. D.
D. ôn đới.
- Câu 10 : Đai cận nhiệt gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bao nhiêu?
A. Từ 600 - 700 m đến 2600 m.
B. Từ 900 - 1000 m đến 2600 m.
C. Từ 600 - 700 m đến 1700 m.
D. Từ 900 - 1000 m đến 1700 m.
- Câu 11 : Cây công nghiệp hằng năm có hiệu quả kinh tế cao của nước ta là
A. cà phê, cao su, mía.
B. lạc, bông, chè.
C. mía, lạc, đậu tương.
D. lạc, chè, thuốc lá.
- Câu 12 : Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Tây.
- Câu 13 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 xác định đâu là mỏ khí tự nhiên?
A. Hồng Ngọc.
B. Rạng Đông.
C. Tiền Hải.
D. Bạch Hổ.
- Câu 14 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào không thuộc vùng Trung du miền núi phía Bắc?
A. Thái Nguyên.
B. Hạ Long.
C. Vĩnh Phúc.
D. Hải Phòng.
- Câu 16 : Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?
A. khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
B. khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C.
C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.
- Câu 17 : Cho bảng số liệuMỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU (Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
- Câu 18 : Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số của nước ta đang giảm là do?
A. những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
B. có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống.
C. kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao.
- Câu 19 : So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do
A. dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
- Câu 20 : Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là
A. quốc doanh.
B. ngoài quốc doanh.
C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 21 : Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho
A. chất lượng lao động khó được nâng cao.
B. quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng.
D. sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch.
- Câu 22 : Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 23 : Đối với nước ta, việc sử dụng hợp lí đất đai có ý nghĩa to lớn trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường vì
A. nông nghiệp còn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. nước ta đất hẹp, người đông trong khi 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi.
C. tài nguyên đất của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong các loại tài nguyên.
D. tài nguyên đất của nước ta không sử dụng hợp lí trong một thời gian quá dài.
- Câu 24 : Hai loại đất hiện đang phát triển ngược chiều nhau đã thể hiện một xu thế phát triển tích cực ở nước ta. Đó là
A. đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp.
B. đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
C. đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
D. đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng.
- Câu 25 : Nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 26 : Sự khác biệt về hướng chuyên môn hóa cây công nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên chủ yếu là do sự khác biệt về
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. đất.
D. sông ngòi.
- Câu 27 : Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A. Thứ 1.
B. Thứ 2.
C. Thứ 3.
D. Thứ 4.
- Câu 28 : Vấn đề nổi bật trong phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C. Tăng cường lực lượng lao động.
D. Bảo vệ rừng ngập mặn.
- Câu 29 : Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
- Câu 30 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
- Câu 31 : Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là?
A. Có sản phẩm đa dạng.
B. Nông nghiệp nhiệt đới.
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
- Câu 32 : Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 33 : Cho bảng số liệu sau đây:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010-2014 (%)
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
- Câu 34 : Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
- Câu 35 : Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là
A. lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
C. lao động hoạt động trong ngành xây dựng.
D. lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp.
- Câu 36 : Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:
A. Trồng cây công nghiệp.
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Sản xuất lúa nước.
- Câu 37 : Tổng chiều dài đường sắt là?
A. 2100 km.
B. 3260 km.
C. 3143 km.
D. 4313 km.
- Câu 38 : Cho bảng số liệu dưới đây:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ 1990 ĐẾN NĂM 2015
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)