Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường TH...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015. (Đơn vị: %)
A. tròn.
B. kết hợp.
C. cột ghép.
D. miền.
- Câu 2 : Phần lớn đất nước Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Cận nhiệt.
C. Xích đạo.
D. Nhiệt đới.
- Câu 3 : Ở khu vực Đông Nam Á, các quốc gia có Hồi giáo chiếm phần lớn dân số là:
A. Ma-lai-xi-a và Cam-pu-chia.
B. Phi-lip-pin và In-đô-nê-x-ia.
C. Lào và Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
- Câu 4 : Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế vào năm
A. 2004
B. 1978
C. 1949
D. 1994
- Câu 5 : Hoàng Hà là sông lớn và có vai trò quan trọng trong bồi đắp phù sa cho đồng bằng
A. Hoa Nam.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Bắc.
- Câu 6 : Quốc gia vừa thuộc Đông Nam Á lục địa và vừa thuộc Đông Nam Á biển đảo là:
A. Thái Lan.
B. In-đô-nê-x-ia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Mi-an-ma.
- Câu 7 : Đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc có khí hậu là:
A. ôn đới lục địa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt lục địa.
D. cận nhiệt gió mùa.
- Câu 8 : Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ
A. ba trên thế giới.
B. tư trên thế giới.
C. nhất trên thế giới.
D. hai trên thế giới.
- Câu 9 : Nội dung nào không thể hiện được đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu khắc nghiệt tạo nên những hoang mạc, bán hoang mạc rộng lớn.
B. Có nhiều đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.
C. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
D. Địa hình gồm các dãy núi, cao nguyên hiểm trở xen lẫn các bồn địa.
- Câu 10 : Ở Trung Quốc, củ cải đường được trồng nhiều ở đồng bằng
A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Trung.
- Câu 11 : Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Triều Tiên.
B. Ấn Độ.
C. Nhật Bản.
D. Mianma.
- Câu 12 : Một phần lãnh thổ của quốc gia ở khu vực Đông Nam Á có mùa đông lạnh là:
A. Thái lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. Camphuchia.
- Câu 13 : Nhận xét nào sau đây không phải đặc điểm của miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Khí hậu đa dạng từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Công nghiệp phát triển nhưng nghèo khoáng sản.
- Câu 14 : Dân thành thị ở Trung Quốc những năm gần đây tăng nhanh, nguyên nhân chính là do
A. tỉ lệ dân nhập cư cao.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. kinh tế phát triển nhanh.
D. quy mô dân số lớn.
- Câu 15 : Ở Trung Quốc, ngành chăn nuôi cừu phân bố rộng rãi ở
A. Hoa Trung.
B. Miền Tây.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Bắc.
- Câu 16 : Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là:
A. Mi-an-ma.
B. Lào.
C. Bru-nây.
D. Đông Ti-mo.
- Câu 17 : Cho biểu đồ về Trung Quốc
A. Tình hình phát triển dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
B. Cơ cấu dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
C. Dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
- Câu 18 : Dân tộc chiếm tỷ trọng lớn nhất trong dân số Trung Quốc là người
A. Tạng.
B. Choang.
C. Ui-gua.
D. Hán.
- Câu 19 : Hiện nay, quốc gia có GDP bình quân theo đầu người cao nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Xin-ga-po.
B. Thái Lan.
C. Bru-nây.
D. Ma-lai-xi-a.
- Câu 20 : Quốc gia không thuộc Đông Nam Á biển đảo là:
A. Xin-ga-po.
B. Bru-nây.
C. Đông Ti-mo.
D. Mi-an-ma.
- Câu 21 : Ở khu vực Đông Nam Á, các quốc gia trồng nhiều cà phê và hồ tiêu nhất là
A. Thái Lan.
B. Inđônêxia.
C. Malaixia.
D. Việt Nam.
- Câu 22 : Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng Hoa Nam của Trung Quốc là:
A. Quảng Châu.
B. Thượng Hải.
C. Trùng Khánh.
D. Bắc Kinh.
- Câu 23 : Siêu đô thị có dân số đông nhất hiện nay của Trung Quốc là:
A. Vũ Hán.
B. Bắc Kinh.
C. Quảng Châu.
D. Thượng Hải.
- Câu 24 : Quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất hiện nay là:
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Ấn Độ
- Câu 25 : Đâu là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản nhất?
A. Than đá
B. Sức nước
C. Dầu khí
D. Củi, gỗ
- Câu 26 : Sử dụng có hiệu quả những thành thành tựu của khoa học – kỉ thuật là ưu điểm của ngành vận tại nào?
A. Đường sắt
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường sông
- Câu 27 : Châu lục có tỉ lệ buôn bán trong nội vùng lớn nhất là:
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
- Câu 28 : Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển là:
A. Khối lượng vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. A và B đúng
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á