Trắc nghiệm Địa lí khu vực và quốc gia có đáp án !...
- Câu 1 : Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
- Câu 2 : Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biển tiếp giáp với vùng biển nước ta?
A. Thái Lan
B. Campuchia
C. Xingapo
D. Mianma
- Câu 3 : Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới?
A. Thứ tư.
B. Thứ năm.
C. Lớn nhất.
D. Thứ hai.
- Câu 4 : Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- Câu 5 : Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương.
- Câu 6 : Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
- Câu 7 : Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch
B. thương mại và tài chính
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
- Câu 8 : Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là
A. sông Ê-nít-xây
B. núi U-ran
C. sông Ô-bi
D. sông Lê-na
- Câu 9 : Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Kiu-xiu.
B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô.
D. Xi-cô-cư
- Câu 10 : Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là
A. lúa mì.
B. ngô.
C. lúa mạch.
D. lúa gạo.
- Câu 11 : Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?
A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp.
B. Đức, Pháp, Anh.
C. Phần Lan, Áo, Đức.
D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.
- Câu 12 : Nước nào sau đây thường được gọi là “Quốc gia quần đảo”?
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Trung Quốc
- Câu 13 : Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
- Câu 14 : Trong các đảo sau đây của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô
- Câu 15 : Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng
A. Trung tâm.
B. phía Tây.
C. Đông Bắc.
D. phía Nam.
- Câu 16 : Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- Câu 17 : Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. Giáp với Đại Tây Dương
B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nhật Bản
D. phía đông nam châu Á
- Câu 18 : Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
- Câu 19 : Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
A. Tác-ta
B. Bát-xkia.
C. Chu-vát.
D. Nga.
- Câu 20 : Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
- Câu 21 : Dân tộc nào chiếm đại đa số ở Trung Quốc?
A. Dân tộc Choang.
B. Dân tộc Tạng.
C. Dân tộc Hán.
D. Dân tộc Mông Cổ.
- Câu 22 : Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga và Nga Á là
A. sông Ê - nít - xây.
B. dãy núi Cáp - ca.
C. sông Ô - bi.
D. dãy núi U - ran.
- Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của khi vực Đông Nam Á?
A. Nằm phía đông nam của châu Á
B. Là nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn
C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
- Câu 24 : 2 đặc khu hành chính của Trung Quốc là:
A. Hồng Công, Đài Loan.
B. Hồng Công, Ma Cao.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải.
D. Trùng Khánh, Thiên Tân.
- Câu 25 : Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới?
A. Canada.
B. Liên Bang Nga.
C. Hoa Kỳ.
D. Ấn Độ
- Câu 26 : Việt Nam không có vùng biển chung với quốc gia nào sau đây?
A. Philippin.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.
D. Đông Timo.
- Câu 27 : Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là
A. Các ủy ban của Chính phủ
B. Hội đồng bộ trưởng
C. Hội đồng châu Âu
D. Quốc hội châu Âu
- Câu 28 : Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là
A. Trung Quốc.
B. Liên Bang Nga.
C. Hoa Kỳ
D. Ấn Độ
- Câu 29 : Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là:
A. dâu tằm.
B. lúa gạo
C. thuốc lá
D. chè
- Câu 30 : Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí
D. công nghiệp chế biến.
- Câu 31 : Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Tây Á
D. Nam Á
- Câu 32 : Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
- Câu 33 : Trước năm 1990, LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô viết, chủ yếu vì:
A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác
B. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô
C. dân số đông, trình độ dân trí cao
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
- Câu 34 : Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
C. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
D. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
- Câu 35 : Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa - xã hội với các nước trên thế giới
D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
- Câu 36 : Bạn hàng nào lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Nhật Bản
B. Canada
C. Hoa Kì
D. EU
- Câu 37 : Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
- Câu 38 : Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo.
B. xây dựng và công trình công cộng.
C. công nghiệp dệt
D. công nghiệp sản xuất điện tử.
- Câu 39 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
- Câu 40 : Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là
A. thường xuyên có bão.
B. nóng quanh năm.
C. có lượng mưa lớn.
D. có mùa đông lạnh.
- Câu 41 : Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế và giao lưu với các nước của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông.
B. lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ.
D. các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc
- Câu 42 : Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B. Còn hoang sơ mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
- Câu 43 : Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
- Câu 44 : Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm
A. thúc đẩy sản xuất trong nước
B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động
D. đẩy mạnh phát triển thương mại.
- Câu 45 : Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
- Câu 46 : Yếu tố nào sau đây được xem là cơ sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển?
A. Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau.
B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có dân số đông, nhiều dân tộc
- Câu 47 : Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi
A. giảm tỉ trọng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
- Câu 48 : Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở
A. Pari (Pháp).
B. Matxcova (Nga).
C. Béc- lin (Đức).
D. Brucxen (Bỉ).
- Câu 49 : Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp khai thác than.
- Câu 50 : Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của
A. Tự di lưu thông hàng hóa.
B. Tự do lưu thông tiền vốn.
C. Tự do di chuyển.
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
- Câu 51 : Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
- Câu 52 : Lợi ích lớn nhất mà nguồn dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ là
A. bản sắc văn hóa phong phú và đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, nguồn vốn và tri thức lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
- Câu 53 : Hiện nay vấn đề mang tính toàn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là
A. ô nhiễm môi trường.
B. bùng nổ dân số.
C. nạn khủng bố.
D. suy giảm đa dạng sinh học
- Câu 54 : Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm
A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây
C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông
- Câu 55 : Lí do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ là ngành thứ yếu là:
A. nhà nước không coi trọng
B. trình độ thâm canh thấp
C. diện tích đất nông nghiệp ít
D. nhu cầu lương thực thực phẩm trong nước ít
- Câu 56 : Hiện nay, dân cư Hoa Kì đang có xu hướng dịch chuyển
A. xuống phía ĐN và ven vịnh Mêhicô
B. xuống phía Nam và ven TBD
C. sang ven TBD và vịnh Mêhicô
D. sang phía TB và ven Thái Bình Dương
- Câu 57 : “Một người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp” là biểu hiện của bốn mặt tự do lưu thông nào?
A. tự do lưu thông hàng hóa
B. tự do lưu thông dịch vụ
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
- Câu 58 : Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể
D. có các đồng băng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ
- Câu 59 : Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là:
A. Tiền vốn, con người, dịch vụ
B. Con người, hàng hóa, cư trú
C. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người
D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
- Câu 60 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc?
A. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên.
B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
C. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục
D. Có ít dân tộc
- Câu 61 : Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á là do các nước này có điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A. Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
- Câu 62 : Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP.
D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn.
- Câu 63 : Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn.
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
- Câu 64 : Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng nào sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư.
C. Sức lao động của người dân và thị trường.
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên.
- Câu 65 : Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra thiên tai nào sau đây?
A. Động đất.
B. Bão.
C. Núi lửa.
D. Sóng thần.
- Câu 66 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu
B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
- Câu 67 : Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là
A. vùng đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.
C. hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
- Câu 68 : Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma là miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại
A. nóng quanh năm.
B. có lượng mưa lớn.
C. có mùa đông lạnh.
D. thường xuyên có bão.
- Câu 69 : Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
C. cao ở phía đông, thấp ở phía tây.
D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.
- Câu 70 : Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào từ Nam lên Bắc?
A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc
C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.
D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
- Câu 71 : Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
- Câu 72 : Phát biểu nào dưới đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng mạnh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
- Câu 73 : Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do
A. nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
B. Nhật Bản tập trung, ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. diện tích đất nông nghiệp của Nhật Bản quá ít.
D. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại tài chính
- Câu 74 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ 1950 đến 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
B. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản
- Câu 75 : Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô dân số không lớn.
B. tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng dân số cao.
D. dân số già.
- Câu 76 : Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là
A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công.
B. Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao.
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới.
D. Tất cả các đáp án trên.
- Câu 77 : Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ bắc xuống nam.
C. cao dần từ bắc xuống nam.
D. cao dần từ tây sang đông.
- Câu 78 : Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. tuổi thọ trung bình tăng cao
B. nhập cư
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
D. tỉ suất sinh cao
- Câu 79 : Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về
A. thủy lợi.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. thủy điện.
D. giao thông.
- Câu 80 : Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C. sự suy giảm của các cường quốc khác.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
- Câu 81 : Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do
A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa
B. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh.
C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.
- Câu 82 : Biểu hiện nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
- Câu 83 : Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
C. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
- Câu 84 : Đặc điểm nào sau đây không thể hiện thiên nhiên miền Đông của Trung Quốc?
A. Thường có lụt lội ở các đồng bằng.
B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Mùa hạ thường có lượng mưa rất ít.
D. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
- Câu 85 : Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo.
D. ôn đới.
- Câu 86 : Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghị hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài hướng tới tương lai” là của hai nước nào sau đây
A. Việt Nam và Campuchia
B. Việt Nam và Lào
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Việt Nam và Trung Quốc
- Câu 87 : Ngành giao thông vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt?
A. Đường ống
B. Đường sắt.
C. Đường thủy.
D. Đường hàng không.
- Câu 88 : Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên bang Nga vì quốc gia này
A. nằm trong vành đai ôn đới.
B. có các đồng bằng rộng lớn.
C. có nhiều vùng đầm lầy.
D. bị băng tuyết bao phủ.
- Câu 89 : Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là
A. bò sữa.
B. cừu.
C. gia cầm.
D. lợn.
- Câu 90 : Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. cao nguyên Trung Xi-bia.
D. dãy núi U-ran.
- Câu 91 : Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
A. cà phê.
B. đỗ tương.
C. ngô.
D. lúa mì.
- Câu 92 : Các cây trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường.
B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao.
C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu.
- Câu 93 : Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. Mĩ La tinh.
- Câu 94 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
- Câu 95 : Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. đất đai màu mỡ.
C. có nhiều hệ thống sông lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
- Câu 96 : Đặc điểm xã hội nào sau đây là cơ sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.
B. Tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.
- Câu 97 : Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường quốc từ năm 2000 đến nay là do
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài.
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới.
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
- Câu 98 : Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở
A. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô.
B. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dương.
C. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dương.
D. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
- Câu 99 : Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là
A. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước trong khu vực cao và bền vững.
C. đời sống của người dân được cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.
D. tạo dựng được một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.
- Câu 100 : Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc?
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc
B. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.
- Câu 101 : Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là
A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực
C. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.
D. sự tranh giành đất đai, nguồn nước và những định kiến xã hội.
- Câu 102 : Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
B. Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
C. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu như vàng, đồng, chì.
- Câu 103 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại.
C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa.
D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
- Câu 104 : Phát biểu nào sau đây là đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản?
A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều, không có mùa đông.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và kéo dài.
- Câu 105 : Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
- Câu 106 : Một người Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nước Pháp như một người Pháp. Đây là kết quả của việc thực hiện
A. tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông hàng hóa.
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
- Câu 107 : Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP.
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh
D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
- Câu 108 : So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
- Câu 109 : Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế.
- Câu 110 : Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực
B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
- Câu 111 : Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu
A. cận nhiệt đới.
B. ôn đới.
C. nhiệt đới.
D. cận cực
- Câu 112 : Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
D. tâm lí thích di chuyển của người dân.
- Câu 113 : Nhận định nào sau đây không đúng về bán đảo A-la-xca?
A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
- Câu 114 : Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu?
A. Hiệp ước Ma-xtrích.
B. Hiệp ước Nice
C. Hiệp ước Lit-xbon.
D. Hiệp ước Am-xtec-đam
- Câu 115 : Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây, chủ yếu là do
A. Thị trường thế giới mở rộng
B. có nhiều mặt nước ao, hồ
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao
D. có nhiều đầm phá,vũng vịnh
- Câu 116 : Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. Trữ lượng khoáng sản rất ít
B. có nhiều đảo cách xa nhau
C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh
D. có nhiều núi lửa và động đất
- Câu 117 : Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có
A. Các dãy núi
B. Các đồng bằng
C. mùa đông lạnh
D. đảo, quần đảo
- Câu 118 : Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
- Câu 119 : Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
- Câu 120 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
- Câu 121 : Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
A. Vùng nông thôn
B. Đô thị cực lớn
C. Vùng ven đô thị
D. Đô thị vừa và nhỏ
- Câu 122 : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác và chế biến
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại
C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, tăng ngành khai thác
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống
- Câu 123 : Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm, chủ yếu do có
A. khí hậu nhiệt đới ,cận xích đạo,đất phù sa màu mỡ ở các đồng bằng
B. thị trường nước ngoài mở rộng có nhu cầu lớn về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
C . khí hậu nóng ẩm,đất đỏ ba dan màu mỡ có diện tích rộng lớn
D. lao động đông,có truyền thống,kinh nghiệm trong trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
- Câu 124 : Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là
A. Ôn đới gió mùa,nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo ,cận nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo
D. Cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
- Câu 125 : Trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường “, Trung Quốc khá thành công trong lĩnh vực
A. Hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
B. Chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước
C. Thu hút đầu tư nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp
D. Hiện đại hóa trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hằng năm cố định
- Câu 126 : Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
- Câu 127 : Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Chăn nuôi còn kém phát triển.
- Câu 128 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
- Câu 129 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến.
- Câu 130 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
- Câu 131 : Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Chè.
D. Bông.
- Câu 132 : Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ.
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và bán hoang mạc lớn.
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
- Câu 133 : Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô.
B. Xicôcư.
C. Kiuxiu.
D. Hônsu.
- Câu 134 : Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Ủy ban liên minh châu Âu.
B. Nghị viện châu Âu.
C. Hội đồng bộ trưởng EU.
D. Hội đồng châu Âu.
- Câu 135 : Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan,Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây.
D. Thái Lan,Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
- Câu 136 : Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là
A. sơn nguyên đá vôi.
B. đầm lầy.
C. núi và cao nguyên.
D. đồng bằng.
- Câu 137 : Đông Nam Á lục địa có địa hình bị chia cắt mạnh bởi
A. các dãy núi chạy dài theo hướng tây- đông hoặc bắc- nam.
B. các dãy núi chạy dài theo hướng tây nam- đông bắc hoặc tây- đông.
C. các con sông lớn chảy theo hướng bắc- nam.
D. các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc- đông nam hoặc bắc- nam.
- Câu 138 : Đặc điểm của địa hình Nhật Bản là
A. chủ yếu là cao nguyên.
B. chủ yếu là đồi núi, ít đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng.
D. chủ yếu là núi lửa.
- Câu 139 : Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
- Câu 140 : Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc - đi - ê là
A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc - Nam.
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới à cận nhiệt hải dương.
- Câu 141 : Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp
A. Sử dung các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyên sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi nhất
- Câu 142 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều?
A. GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp.
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiêu quốc gia chưa hợp lí.
- Câu 143 : Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là
A. mưa chủ yếu vào thu đông.
B. mưa quanh năm
C. mưa nhiều vào mùa hạ.
D. lượng mưa thấp quanh năm
- Câu 144 : Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng hết tiềm năng của biển để đánh bắt hải sản là
A. không có nhiều ngư trường, thời tiết trong khu vực diễn biến rất thất thường.
B. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển.
D. phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
- Câu 145 : Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
- Câu 146 : Đâu không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?
A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông.
B. Bùng nổ dân số.
C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố
D. Một số nước tách ra khỏi EU.
- Câu 147 : Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
- Câu 148 : Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie.
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây.
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
- Câu 149 : Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Au và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
- Câu 150 : Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau
A. núi trẻ-núi già-đồng bằng
B. đồng bằng-núi già -núi trẻ.
C. núi già - núi trẻ - đồng bằng.
D. đồng bằng - núi trẻ - núi già.
- Câu 151 : Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Nam Á.
- Câu 152 : Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm
A. 2004.
B. 2001.
C. 2002.
D. 2003.
- Câu 153 : Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt ở Nhật Bản là
A. Hô- cai- đô
B. Xi- Cô- cư
C. Hôn- su
D. Kiu- Xiu
- Câu 154 : Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia.
D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng.
- Câu 155 : Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có
A. các đảo, quần đảo.
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. khí hậu xích đạo.
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.
- Câu 156 : Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là
A. xavan và xavan rừng, thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
B. vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc
C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng, vùng núi cao.
D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng.
- Câu 157 : Kiểu địa hình nào sau đây không thuộc Mĩ La-tinh?
A. Dãy An-đet.
B. Bồn địa Sat.
C. Đồng bằng Amadôn.
D. Sơn nguyên Guy-an.
- Câu 158 : Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở
A. cao nguyên Trung Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. ven Bắc Băng Dương.
- Câu 159 : Đâu là phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á?
A. Là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen lẫn các vịnh biển.
C. Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao.
D. Có nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
- Câu 160 : Đâu không phải là nhận định đúng về ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Cơ cấu gồm ba nhóm ngành.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng.
C. Công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng.
D. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
- Câu 161 : Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới với việc tập trung vào 5 ngành then chốt là chế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng và hai ngành nào?
A. Điện tử, hóa dầu
B. Điện tử, dệt - may.
C. Hóa dầu, dệt may.
D. Dệt may, cơ khí.
- Câu 162 : Đâu là vùng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản?
A. Hô - cai - đô
B. Hôn - su.
C. Xi - cô - cư.
D. Kiu - xiu.
- Câu 163 : Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
B. Tiến hành cải cách ruộng đất
C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
D. Xây dụng, mở rộng các thành phố
- Câu 164 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về
A. Lực lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao dộng có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao dộng dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
- Câu 165 : Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có
A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.
- Câu 166 : Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về
A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa
B. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người.
- Câu 167 : Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng
A. về phía Tây và lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ.
B. lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía Nam.
C. xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. xuống vùng phía Nam và lên phía Bắc của vùng Trung tâm.
- Câu 168 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á?
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.
C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuât cho người lao động.
D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
- Câu 169 : Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh do
A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
B. khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới.
C. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
D. sức mua thị trường trong nước giảm.
- Câu 170 : Quốc gia nào sau đây có diện tích rừng đứng đầu thế giới?
A. Trung Quốc
B. Braxin.
C. LB Nga
D. Hoa Kì
- Câu 171 : Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây?
A. Việt Nam.
B. Mi -an -ma
C. Lào.
D. Cam - pu - chia
- Câu 172 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới?
A. Phát triển.
B. Đang phát triển.
C. Đang phát triển và kém phát triển.
D. Kém phát triển.
- Câu 173 : Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất?
A. Thái Lan.
B. In - đô - nê - xia
C. Việt Nam.
D. Philippin.
- Câu 174 : Đảo nào sau đây ở Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân?
A. Đ. Calimantan
B. Đ. Xumatra.
C. Đ. Xulavêđi.
D. Đ. Giava
- Câu 175 : Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản là
A. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Hirôsima.
B. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Nagaxaki.
C. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Kiôtô
D. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê
- Câu 176 : Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn?
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Bắc
D. Vùng Trung Tâm.
- Câu 177 : Ý nào không phải là thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển
A. Đã có 10 thành viên với GDP khá lớn và tăng nhanh
B. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi
C. Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia
D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
- Câu 178 : Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm
A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩm
B. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn
C. Giải quyết việc làm cho nhân dân
D. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí
- Câu 179 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
A. Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương.
B. Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới.
C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
D. Người dân Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
- Câu 180 : Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là
A. Hôcaiđô
B. Xicôcư
C. Hônsu
D. Kiuxiu
- Câu 181 : Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
- Câu 182 : Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?
A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ.
B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử
D. Dệt, điện tử
- Câu 183 : Ý nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
- Câu 184 : Đặc điểm của dân cư khu vực Đông Nam Á không phải là
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn
B. Gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông trên 50%.
D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào
- Câu 185 : Các nước Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan
C. Phi -lip-pin, In -đô -nê-xi-a
D. Thái Lan, Việt Nam
- Câu 186 : Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. Ôn đới gió mùa
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới lục địa
D. ôn đới hải dương.
- Câu 187 : Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất?
A. Xe máy.
B. Tàu biển.
C. Rôbôt.
D. Ôtô
- Câu 188 : Ngành công nghiệp nào sau đây ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản?
A. Chế tạo.
B. Dệt.
C. Điện tử.
D. Xây dựng
- Câu 189 : Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
- Câu 190 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
- Câu 191 : Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
- Câu 192 : Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, chủ yếu do
A. đồng đô la có mệnh giá cao.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
- Câu 193 : Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
- Câu 194 : Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á?
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.
B. Giao thông buôn bán dễ dàng.
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
- Câu 195 : Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.
D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
- Câu 196 : Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
- Câu 197 : Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc
A. quản lí xuất, nhập cảnh
B. đảm bảo an ninh quốc phòng.
C. quản lí hành chính, chính quyền.
D. quản lí xuất nhập khẩu.
- Câu 198 : Cho đến nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về
A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. điện tử - tin học
- Câu 199 : Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên”?
A. Vùng Coóc-đi-e.
B. Dãy núi già A-pa-lat.
C. Vùng Trung tâm.
D. Ven Đại Tây Dương.
- Câu 200 : Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồi, núi và núi lửa.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
- Câu 201 : Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do
A. Nhật Bản chưa có hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa.
B. Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa.
C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
D. lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á.
- Câu 202 : Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là
A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ.
B. nằm trong đới khí hậu xích đạo.
C. nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa.
- Câu 203 : Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là
A. tạo ra nhiều lúa gạo để xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông.
C. cung cấp vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
- Câu 204 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư - xã hội Trung Quốc
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
- Câu 205 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
- Câu 206 : Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hiệp ước
- Câu 207 : Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
- Câu 208 : Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
- Câu 209 : Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.
- Câu 210 : Khu vực có địa hình cao nhất ở Trung Quốc là
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam.
D. Tây Bắc
- Câu 211 : Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn.
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương.
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương.
- Câu 212 : Phía Nam Nhật Bản có khí hậu
A. cận xích đạo.
B. ôn đới.
C. xích đạo.
D. cận nhiệt đới.
- Câu 213 : Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga?
A. Các con sông lớn như Lê-na, A-mua.
B. Có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên.
D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
- Câu 214 : Hình thức hợp tác, liên kết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU?
A. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.
B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
C. Sử dụng một đồng tiền chung.
D. Thiết lập một thị trường chung.
- Câu 215 : Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây.
B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn.
C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước
D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng.
- Câu 216 : Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản?
A. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa.
B. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản.
C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều.
D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc
- Câu 217 : Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh?
A. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
C. Bru-nây, Phi-lip-pin.
D. Việt Nam, Mi-an-ma.
- Câu 218 : Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu.
B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu.
D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao nhất.
- Câu 219 : Cho bản đồ: Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản
A. Tập trung ở phía Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống
B. Phân bố đều trên toàn bộ lãnh thổ
C. Tập trung ở phía Nam với các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Tập trung ở phía Đông Nam đảo Hôn-su gắn với chức năng cảng.
- Câu 220 : Đây là một hạn chế dễ thấy nhất của nông nghiệp Trung Quốc là
A. chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của thế giới nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu.
B. lãnh thổ rộng mênh mông nhưng phần lớn diện tích là hoang mạc
C. phần lớn diện tích lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới lạnh.
D. núi và cao nguyên với địa hình rất hiểm trở ở phía Tây chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
- Câu 221 : Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?
A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
- Câu 222 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 223 : Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc là do
A. đất phù sa màu mỡ, khí hậu ấm, ẩm.
B. diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc
C. đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa
D. diện tích đất đen rộng lớn, khí hậu nóng ẩm.
- Câu 224 : Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất
A. cận xích đạo.
B. cận nhiệt đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. ôn đới hải dương.
- Câu 225 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở Bán cầu Bắc và tiếp giáp với Mê-hi-cô ở phía nam.
B. Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ẩn Độ Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La Tinh.
D. Nằm giữa trung tâm Bắc Mỹ và tiếp giáp Thái Bình Dương ở phía Tây.
- Câu 226 : Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Nghệ An, Quảng Trị.
- Câu 227 : Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải do
A. tình hình chính trị không ổn định.
B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
D. phần lớn người dân không có đất canh tác
- Câu 228 : Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
- Câu 229 : Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”.
C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
- Câu 230 : Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản?
A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
- Câu 231 : Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
B. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc
C. chủ yếu là núi cao và hoang mạc
D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
- Câu 232 : Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải
A. đường sắt.
B. đường sông.
C. đường biển.
D. đường ô tô.
- Câu 233 : Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở
A. ven vịnh Mê-hi-cô
B. ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía nam Ngũ Hồ.
D. ven bờ Địa Tây Dương.
- Câu 234 : Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
- Câu 235 : Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
- Câu 236 : Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm?
A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao
B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước
D. tăng năng suất và chất lượng nông sản
- Câu 237 : Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là?
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây công nghiệp
D. cây rau, đậu
- Câu 238 : Đặc điểm chủ yếu nhất của nền nông nghiệp Nhật Bản?
A. Trình độ cơ giới hóa và tự động hóa rất cao.
B. Khai thác triệt để đất trồng ở vùng sườn núi dốc
C. Kĩ thuật thâm canh tiên tiến, năng suất cao.
D. Chú trọng áp dụng quy trình canh tác hiện đại.
- Câu 239 : Cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. lúa gạo, hồ tiêu, cà phê, cao su.
C. lúa gạo, cao su, cà phê, dừa.
D. hồ tiêu, cà phê, chè, cao su.
- Câu 240 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển không thể thiếu đối với Nhật Bản là
A. quốc gia quần đảo.
B. ngành đóng tàu biển rất phát triển.
C. dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D. nghèo tài nguyên khoáng sản phải nhập nhiều nguyên, nhiên liệu.
- Câu 241 : Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
- Câu 242 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia
C. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia
D. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
- Câu 243 : Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố tự nhiên nào sau đây?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Sông ngòi.
- Câu 244 : Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do
A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.
- Câu 245 : Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-Xiu
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Hôn-su
- Câu 246 : Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao.
- Câu 247 : Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của liên kết vùng châu Âu?
A. Có thế hình thành ở vùng biên giới giữa một nước EU với một nước ngoài EU.
B. Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế - xã hộ, an ninh vùng biên giới
C. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ, ngăn người di cư từ bên ngoài vào EU.
D. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
- Câu 248 : Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả
A. quy mô dân số giảm
B. thiếu lao động phát triển kinh tế
C. mất ổn định về xã hội
D. mất cân đối giới tính
- Câu 249 : Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
- Câu 250 : Biện pháp quan trọng nhất đê đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là
A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
B. ưu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.
- Câu 251 : Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. phía nam đất nước
C. phía bắc đất nước.
D. đồng bằng Đông Âu.
- Câu 252 : Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các nước thuộc khu vực châu Á - Thái Bình Dương là thành phố
A. Xanh Pêtécbua.
B. Vlađivôxtốc.
C. Muốcman.
D. Nôvôxibiếc
- Câu 253 : Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu được mở rộng chủ yếu về hướng
A. đông.
B. nam.
C. tây.
D. bắc
- Câu 254 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. thị trường không ổn định.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. nhiều dịch bệnh.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
- Câu 255 : Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)?
A. Anh.
B. Đan Mạch
C. Đức.
D. Pháp.
- Câu 256 : Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU?
A. Áo.
B. Phần Lan.
C. Thuỵ Điển.
D. Thụy Sĩ.
- Câu 257 : Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì?
A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu.
B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu.
C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc - nam.
- Câu 258 : Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do
A. vùng biển nhiều ngư trường, ngư dân nhiều kinh nghiệm
B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ mở rộng
C. tàu thuyền, cư ngụ hiện đại hơn, thị trường tiêu thụ mở rộng
D. thị trường tiêu thụ mở rộng, tàu thuyền, ngư cụ nhiều hơn
- Câu 259 : Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
- Câu 260 : Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là
A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển.
D. phải nhập khâu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
- Câu 261 : Brexit là từ dùng để nói về sự kiện
A. người nhập cư ồ ạt vào liên minh Châu Âu.
B. hình thành các liên kết vùng ở Châu Âu.
C. khủng hoảng nợ công trầm trọng ở Châu Âu
D. nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu.
- Câu 262 : Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện
A. đất đai và khí hậu.
B. thị trường và lao động.
C. khí hậu và giống cây.
D. giống cây và thị trường.
- Câu 263 : Nơi nào được xem là “thiên đường du lịch” của Hoa Kì?
A. Bán đảo A-las-ca.
B. Ngũ Hồ.
C. Bán đảo Flo - ri - đa.
D. Quần đảo Ha - oai.
- Câu 264 : Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
- Câu 265 : Mặt tiêu cực của chính sách dân số “một con” ở Trung Quốc là
A. Cải thiện chất lượng cuộc sống.
B. giảm tỉ lệ thất nghiệp.
C. mất cân bằng giới tính.
D. giảm tỉ lệ tăng dân số.
- Câu 266 : Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. điện mặt trời
B. điện gió
C. điện địa nhiệt
D. nhiệt điện
- Câu 267 : Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
A. bán đảo Tiểu Á
B. bán đảo Đông Dương
C. bán đảo Trung - Ấn
D. bán đảo Mã Lai
- Câu 268 : Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn người.
B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.
D. 240,2 triệu người.
- Câu 269 : Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
- Câu 270 : Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động nào sau đây về mặt văn hóa, xã hội?
A. Sự năng động trong lối sống của dân cư.
B. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo.
C. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán.
D. Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hoạt.
- Câu 271 : Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Miền Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa
B. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt.
C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía Đông, núi và cao nguyên đồ sộ ở phía Tây.
D. Thương nguồn sông ở phía Tây dốc, hẹp, hạ lưu ở phía Đông thoải, lòng rộng
- Câu 272 : Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển nhanh chủ yếu là do
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.
C. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới.
D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
- Câu 273 : Ở Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do
A. lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn.
B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt.
C. địa hình có dạng lòng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam.
D. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới.
- Câu 274 : Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thường bị biến động mạnh là do
A. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim.
C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc - Nam.
D. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới.
- Câu 275 : Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
A. môi trường làm việc của nam độc hại hơn.
B. hậu quả của chiến tranh thế giới II.
C. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.
D. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.
- Câu 276 : Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao.
B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh.
C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu.
D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.
- Câu 277 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản
A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh
B. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo
C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu
D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh
- Câu 278 : Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nước nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không phải do
A. Chính mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai.
C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước
D. Đô la là đồng tiền mạnh trên thế giới.
- Câu 279 : Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không trồng lúa gạo?
A. Xin-ga-po.
B. Đông ti mo.
C. Mi- an- ma.
D. Bru-nây.
- Câu 280 : Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường.
B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu.
C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác
D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.
- Câu 281 : Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu, nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là
A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ.
B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế.
C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế.
D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ.
- Câu 282 : Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do
A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm.
B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp.
C. một phần diện tích dành cho quần cư.
D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.
- Câu 283 : Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông - tây mới được xây dựng.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
- Câu 284 : “Hợp tác tiểu vùng sông Mê Công” là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. Thông qua các hiệp ước
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
- Câu 285 : Đất hoàng thổ - loại đất màu mỡ bậc nhất thế giới tập trung ở khu vực nào dưới đây của Trung Quốc?
A. Đồng bằng Hoa Bắc
B. Đồng bằng Hoa Nam
C. Đồng bằng Đông Bắc
D. Bồn địa Tarim.
- Câu 286 : Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
- Câu 287 : Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ?
A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn.
B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.
C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.
D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á