Đề thi thử THPT QG môn Sinh - THPT Chuyên ĐH Vinh...
- Câu 1 : Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU , XUX , XUG , XUA . Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A Tính liên tục
B Tính phổ biến
C Tính thoái hóa
D Tính đặc hiệu.
- Câu 2 : Một quần thể thực vật lưỡng bội, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen. Trong quần thể, số kiểu gen đồng hợp về gen A là:
A 15
B 5
C 20
D 10
- Câu 3 : Phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm các bước:(1) Cho P thuần chủng khác nhau về một hoặc hai tính trạng lai với nhau.(2) Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thiết.(3) Sử dụng toán xác suất thống kê phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết.(4) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau về một hoặc hai tính trạng tương phản. Thứ tự đúng là:
A (4) (1) (3) (2)
B (1) (2) (3) (4).
C (4) (3) (2) (1)
D (1) (3) (2) (4).
- Câu 4 : Ở sinh vật nhân thực, vật chất mang thông tin di truyền ở cấp độ phân tử quy định các tính trạng của cơ thể là:
A Nhiễm sắc thể
B ADN
C Prôtêin
D ARN
- Câu 5 : Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại:
A Chất nền lục lạp
B Màng tilacôit.
C Màng trong của lục lạp
D Màng ngoài của lục lạp.
- Câu 6 : Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng?
A 0,4 giây
B 0,3 giây
C 0,8 giây
D 0,1 giây.
- Câu 7 : Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến sự tiến hóa của sinh giới qua các đại đại chất?
A Sự biến đổi điều kiện khí hậu.
B Sự trôi dạt các màng lục địa.
C Do động đất, sống thần, núi lửa phun trào
D Sự xuất hiện của loài người.
- Câu 8 : Cho P :\(X_B^AX_b^a \times X_B^AY\). Biết không xảy ra đột biến. Số loại kiểu gen tối đa tạo ra ở F1 là?
A 7
B 9
C 4
D 8
- Câu 9 : Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (n+1) trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biến?
A Tứ nhiễm
B Tam nhiễm
C Một nhiễm
D Tam bội.
- Câu 10 : Những đặc điểm nào sau đây của thể song nhị bội?(1) Có sự kết hợp bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau.(2) Thường bất thụ.(3) Thường gặp ở cả động, thực vật.(4) Được hình thành nhờ cơ thể lai xa và đa bội hóa.
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 11 : Trong quang hợp nếu pha sáng bị ngừng trệ thì sản phẩm nào trong pha tối sẽ tăng?
A Tinh bột
B AlPG
C APG
D Ribulozơ – 1,5– điP.
- Câu 12 : Quan sát tế bào sinh dưỡng dạng phân chia thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và hàm lượng ADN lúc này đo được là 6×109 pg. Hàm lượng ADN của tế bào lưỡng bội của loài là?
A 6×109 pg
B 3×109 pg
C 12×109 pg.
D 1,5×109 pg
- Câu 13 : Ở người, ruột thừa có thể gây nguy hiểm khi bị viêm nhiễm nhưng vẫn tồn tại. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?
A Do ruột thừa không gây chết đối với người.
B Do được di truyền từ loài tổ tiên.
C Do chưa đủ thời gian để chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn.
D Do ruột thừa có vai trò tiêu hóa xenlulozo
- Câu 14 : Khi nói về hô hấp của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A Tất cả các loài động vật sống dưới nước đều hô hấp bằng mang.
B Ống khí của côn trùng không có mao mạch bao quanh, ống khí của chim có mao mạch bao quanh.
C Quá trình trao đổi khí của tất cả các động vật trên cạn diễn ra ở phế nang.
D Ở mang của cá, dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch.
- Câu 15 : Khi nói về tháp sinh thái có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Dựa vào tháp sinh thái ta có thể dự đoán hướng phát triển của quần xã tương ứng.II. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.III. Tháp sinh thái mô tả mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.IV. Tháp năng lượng là dạng hoàn thiện nhất luôn có đáy lớn đỉnh bé.
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 16 : Có bao nhiêu cơ chế hình thành thể tứ bội:I. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử tất cả thoi phân bào không hình thành.II. Trong quá trình hình thành phôi, ở một tế bào tất cả thoi phân bào không hình thành.III. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử một số thoi phân bào không hình thành.IV. Sự kết hợp giao tử đực 2n và giao tử cái 2n cùng loài trong quá trình thụ tinh.V. Tất cả thoi phân bào không hình thành trong quá trình phân bào của tế bào ở đỉnh sinh trưởng.
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 17 : Sau khi tham gia chuyến hành trình vòng quanh thế giới, Đacuyn đã quan sát và rút ra những nhận xét như sau:1) Tất cả các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống đến tuổi trưởng thành.2) Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi.3) Các cá thể có cùng một bố, mẹ vẫn khác nhau về nhiều đặc điểm.Giải thích nào sau đây đúng với quan điểm của Đacuyn?
A Chọn lọc tự nhiên đã loại bỏ những cá thể kém thích nghi hơn.
B Do quy luật phát triển của quần thể sinh vật.
C Do tác động của yếu tố ngẫu nhiên nên những cá thể mang biến dị thích nghi bị đào thải.
D Các cá thể có xu hướng xuất cư khi kích thước quần thể tăng lên.
- Câu 18 : Ở cà chua alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAAaBBbb tự thụ phấn được F1. Cho các cây cao, quả đỏ ở F1 tự thụ phấn, xác suất thu được đời con có kiểu hình 100% thân cao, quả đỏ là:
A 35/36
B 3/26
C 9/36
D 27/140
- Câu 19 : Cho P dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được đời con có 6 loại kiểu hình. Biết 2 gen cùng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Có bao nhiêu nhận định đúng?I. Có hiện tượng trội không hoàn toàn.II. Tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 6:3:3:2:1:1.III. Tỷ lệ kiểu gen ở đời con là 4:2:2:2:1:1.IV. Hai gen tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 20 : Ở tằm, những con đực cho năng suất tơ cao hơn con cái. Alen A quy định trứng màu sáng trội hoàn toàn so với alen a quy định trứng màu sẫm và nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Phép lai nào sau đây giúp lựa chọn tằm đực, tằm cái từ giai đoạn trứng?
A XaY × XAXa
B XAY × XAXa
C XaY × XAXA
D XAY × XaXa .
- Câu 21 : Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trong nhóm gen liên kết?I. Đột biến mất đoạnII. Đột biến lặp đoạn.III. Đột biến đảo đoạnIV. Đột biến chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 22 : Ở người gen quy định nhóm máu có 3 alen IA , IB , IO; alen D quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt xanh; alen M quy định lông mi dài trội hoàn toàn so với alen m quy định lông mi ngắn. Một cặp vợ chồng sinh đôi cùng trứng được hai con gái là Hà và Huệ. Hà lấy chồng có nhóm máu B, mắt đen, lông mi ngắn; Huệ lấy chồng có nhóm máu B, mắt xanh, lông mi dài. Hà sinh được hai con gái là Vân và Hồng, Vân có nhóm máu B, mắt xanh, lông mi dài còn Hồng có nhóm máu O, mắt xanh, lông mi dài. Huệ sinh được một con gái có nhóm máu A, mắt đen, lông mi ngắn. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về sự di truyền các tính trạng ở đại gia đình trên?I. Kiểu gen của Hà và Huệ là IAIODdMm .II. Sinh con có thể xuất hiện một trong cả 4 nhóm máu trên thì con gái của Huệ lấy chồng phải có kiểu gen quy định nhóm máu là IAIB .III. Xác suất sinh để vợ chồng chị Huệ sinh được một đứa con trai có nhóm máu O, mắt đen, lông midài là 3/64IV. Hai chị em Vân và Hồng là sinh đôi cùng trứng.
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 23 : Ở một loài động vật, tính trạng màu gen được quy định bởi hai cặp gen A , a và D , d ; kiểu gen A - D - quy định lông màu nâu, kiểu gen A - dd hoặc aaD - quy định lông màu xám, kiểu gen aadd quy định lông màu trắng. Alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp. Biết rằng 2 gen A và B cùng nằm trên một cặp NST thường; gen D nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Cho các con lông nâu, chân cao dị hợp về 3 gen giao phối với nhau thu được đời con F1 có 0,16% con lông trắng, chân thấp. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I.F1 có tối đa 40 kiểu gen và 10 kiểu hình.II.Ở F1, tỷ lệ con lông xám, chân thấp chiếm 6,57%.III.Ở F1, con đực lông xám, chân cao có tối đa 7 kiểu gen.IV.Ở F1, con cái lông trắng, chân cao chiếm 2,05%.
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 24 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho P thuần chủng: cây hạt vàng, trơn lai với cây xanh, nhăn thu được F1; tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Lấy ngẫu nhiên các cây hạt vàng, trơn F2 tự thụ phấn thu được F3 bao gồm: 25 cây hạt vàng, trơn : 5 cây hạt xanh, trơn : 5 cây hạt vàng, nhăn : 1 cây hạt xanh, nhăn. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Ở F2, cây hạt vàng, trơn dị hợp 2 cặp gen chiếm tỷ lệ 4/9II. Lần lượt cho các cây hạt vàng, trơn F2 lai phân tích, xác suất thu được đời con 100% hạt vàng, trơn 1/9III. Cho các cây hạt vàng, trơn F2 giao phấn với nhau, xuất hiện 5 phép lai thu được kiểu hình 100% hạt vàng, trơn.IV. Cho các cây hạt vàng, trơn F2 giao phấn với nhau, xác suất thu được cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỷ lệ 25/81
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 25 : Ở một loài động vật, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh cụt; alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai hai cá thể dị hợp có cùng kiểu gen (P). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm tỷ lệ 18%. Có bao nhiêu phép lai có thể thỏa mãn?I. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) , xảy ra hoán vị gen 1 bên.II. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\) , xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau.III. P:\(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\) , xảy ra hoán vị gen 1 bên.III. P: \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\), xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau.
A 3
B 4
C 1
D 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen