Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 - Đề...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngữ hệ Môn - Khơ Me phân bố nhiều nhất ở vùng
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 2 : Hiện nay nghề làm muối ở nước ta có năng suất ngày càng cao do
A kinh nghiệm của người dân ngày càng nâng cao.
B điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C sản xuất theo hướng công nghiệp.
D là nghề truyền thống ở nước ta.
- Câu 3 : Trâu được nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ nước ta chủ yếu do
A điều kiện sinh thái thích hợp.
B nguồn thức ăn được đảm bảo.
C truyền thống chăn nuôi.
D nhu cầu thị trường lớn.
- Câu 4 : Cho biểu đồ:CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNGỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
A Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai.
C Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
D Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng.
- Câu 5 : Loại rừng cần phải đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng là
A rừng sản xuất.
B rừng phòng hộ.
C rừng giàu
D rừng trung bình.
- Câu 6 : Hiện nay, nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do
A số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C đời sống nhân dân khó khăn.
D xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
- Câu 7 : Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở đồng bằng sông Cửu Long cần gắn liền với
A phân bố hợp lí dân cư và nguồn lao động.
B phát triển thủy lợi của vùng.
C mô hình sản xuất V.A.C.
D cải tạo diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn ven biển.
- Câu 8 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Qui mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có số lượng gia cầm nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A Bắc Giang.
B Phú Thọ.
C Lào Cai.
D Thái Nguyên.
- Câu 10 : Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu là do
A Việt Nam có tài nguyên thiên nhiên dồi dào, lao động đông giá nhân công thấp.
B Việt Nam có nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao.
C chính sách mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế của Nhà nước.
D Việt Nam đã gia nhập hàng loạt các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO...
- Câu 11 : Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho mục đích
A nhiệt điện và hoá chất.
B nhiệt điện và luyện kim.
C nhiệt điện và xuất khẩu.
D luyện kim và xuất khẩu.
- Câu 12 : Đông Nam Bộ hiện là vùng dẫn đầu cả nước cả về diện tích và sản lượng cây
A cà phê.
B cao su.
C hồ tiêu.
D lạc.
- Câu 13 : Vùng đất Việt Nam gồm
A toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
B toàn bộ phần đất liền và vùng biển.
C toàn bộ phần đất liền được giới hạn bởi các đường biên giới trên bộ.
D toàn bộ phần đất liền và thềm lục địa dưới đáy biển.
- Câu 14 : Sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán và sự biến đổi bất thường về thời tiết, khí hậu ở nước ta là biểu hiện của tình trạng
A ô nhiễm môi trường.
B mất cân bằng sinh thái môi trường.
C gia tăng hiệu ứng nhà kính.
D suy thoái môi trường.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu:QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAMPHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần.
B Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
C Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh.
D Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết trong các đô thị sau đây ở Đông Nam Bộ, đô thị nào có quy mô dân số nhỏ nhất
A Biên Hòa.
B TP Hồ Chí Minh
C Vũng Tàu.
D Thủ Dầu Một.
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy xác định đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung nhiều nhất ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
A Cà Mau, Bạc Liêu.
B Hải Phòng, Quảng Ninh.
C Thanh Hóa, Nghệ An.
D Bến Tre, Trà Vinh.
- Câu 18 : Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là
A Bắc Giang, Thanh Hóa.
B Nghệ An, Sơn La.
C Nghệ An, Lạng Sơn
D Thanh Hóa, Phú Thọ.
- Câu 19 : Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao nhờ
A thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
B thành tựu trong thu hút các dự án đầu tư nước ngoài vê giáo dục.
C thành tựu trong đổi mới chương trình đào tạo nghề các cấp.
D thành tựu trong phát triển văn hóa và kinh tế.
- Câu 20 : Hoạt động ngoại lực đóng vai trò chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là
A xâm thực - mài mòn.
B xâm thực - bồi tụ.
C xói mòn - rửa trôi.
D mài mòn - bồi tụ.
- Câu 21 : Cho bảng số liệu:SỰ ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI VÀ SỰ SUY GIẢM SỐ LƯỢNGLOÀI THỰC VẬT, ĐỘNG VẬTNhận xét nào sau đây không chính xác về sự đa dạng thành phần loài và sự suy giảm số loài thực vật, động vật ở nước ta
A Thực vật có số lượng loài nguy cơ tuyệt chủng cao nhất.
B Số lượng loài chim phong phú hơn số lượng thú và bò sát lưỡng cư.
C Thứ tự các loài có nguy cơ mất dần là thực vật, thú, cá, chim.
D Thứ tự các loài có nguy cơ mất dần là thực vật, thú, chim, cá.
- Câu 22 : Nguyên nhân chính gây ngập úng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A mưa lớn, mực nước thuỷ triều cao.
B địa hình thấp.
C hệ thống sông ngòi dày đặc.
D mật độ dân cư cao.
- Câu 23 : Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho việc trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới của vùng
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 24 : Nhận định nào dưới đây không đúng về sự bùng nổ dân số ở nước ta vào nửa cuối thế kỷ XX?
A khác nhau giữa các giai đoạn.
B khác nhau giữa các dân tộc.
C giống nhau giữa các vùng lãnh thổ.
D khác nhau về tốc độ gia tăng.
- Câu 25 : Chăn nuôi gà công nghiệp phát triển mạnh ven các thành phố lớn là do
A người dân có nhiều kinh nghiệm chăm sóc và chế biến các sản phẩm từ gia cầm.
B dịch vụ về giống và thú y phát triển.
C tập trung đông dân với thị trường tiêu thụ lớn.
D có nguồn thức ăn đảm bảo từ công nghiệp chế biến.
- Câu 26 : Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta có xu hướng tăng do
A nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
B cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C cây công nghệp có tác dụng tích cực trong việc bảo vệ môi trường.
D dân cư có truyền thống sản xuất.
- Câu 27 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VẬT NUÔI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ kết hợp.
C Biểu đồ cột chồng.
D Biểu đồ miền.
- Câu 28 : Ngành công nghiệp chuyên môn hóa của hướng lan tỏa Hà Nội - Đáp Cầu - Bắc Giang là:
A cơ khí, vật liệu xây dựng.
B vật liệu xây dựng, phân hóa học.
C cơ khí, phân hóa học
D vật liệu xây dựng, điện tử.
- Câu 29 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương ở nước ta
A Thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng.
B Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng.
C Các thị trường xuất khẩu chính của nước ta là khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng.
- Câu 30 : Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A thường xuyên xảy ra các thiên tai.
B thiếu lao động có trình độ cao.
C hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
D tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
- Câu 31 : Hai huyện đảo Cồn Cỏ và Phú Quý lần lượt thuộc các tỉnh là
A Quảng Ninh và Ninh Thuận.
B Quảng Trị và Bình Thuận.
C Quảng Bình và Khánh Hòa.
D Quảng Ngãi và Phú Yên.
- Câu 32 : Mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa là do
A nước ta có nhiều thuận lợi về tự nhiên.
B các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng.
C Nhà nước huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
D nhân dân chủ động tham gia góp vốn và xây dựng.
- Câu 33 : Sự chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng thể hiện
A tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây thực phẩm và cây lương thực.
B giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
C giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.
D giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, tăng tỉ trọng cây ăn quả.
- Câu 34 : Việc xác định cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng trong quá trình hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng bởi vì điều đó
A giúp cho Bắc Trung Bộ dễ dàng giao lưu được với Lào và các vùng khác trong nước.
B tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
C góp phần giảm bớt thiệt hại do thiên tai gây ra.
D cho phép sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
- Câu 35 : Thế mạnh nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A Có vị trí thuận lợi giao lưu với các vùng và quốc gia.
B Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng cao.
C Là vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước phát triển.
D Cơ sở vật chất tương đối tốt và đồng bộ.
- Câu 36 : Phương châm chủ động sống chung với lũ là của vùng
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)