Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 THPT Ngô Gia Tự - Đăk...
- Câu 1 : Loại hình vận tải nào có tính cơ động linh hoạt, có khả năng phối hợp với các loại hình vận tải khác?
A Đường hàng không
B Đường biển
C Đường ô tô
D Đường sắt
- Câu 2 : Khi đề cập đến tình hình thị trường, người ta thường nêu vấn đề
A Giá cả, xu hướng trong cung và cầu
B Số lượng người bán hàng
C Số lượng người mua hàng
D Chất lượng sản phẩm hàng hóa
- Câu 3 : Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm
A Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công
B Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân
C Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán
D Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh
- Câu 4 : Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải phụ thuộc vào
A Điều kiện tự nhiên
B Sự phân bố dân cư
C Điều kiện kinh tế-xã hội
D Tiến bộ khoa học-kĩ thuật
- Câu 5 : Cho bảng số liệu sau:CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004Biểu đồ thích hợp thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên là:
A Cột chồng
B Tròn
C Cột
D Miền
- Câu 6 : Loại hình nào sau đây không được xếp vào dịch vụ tiêu dùng
A Du lịch
B Vận tải hành khách
C Giáo dục
D Y tế
- Câu 7 : Năm 2003, khối lượng vận chuyển đuờng sắt nước ta là 8385 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển là 2725,4 triệu tấn.km. Hỏi cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta là bao nhiêu km?
A 325km
B 327km
C 326km
D 328km
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không:
A Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông
B Đảm nhận việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế
C Có trọng tải hành khách và hàng hoá lớn
D Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông
- Câu 9 : Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:
A Đanuýp, Vônga
B Vônga, Rainơ
C Rainơ, Đa nuýp
D Vônga, Iênitxây
- Câu 10 : Phương tiện của loại hình vận tải nào đã gây ô nhiễm không khí rất lớn trên thế giới?
A Đường biển
B Đường hàng không
C Đường ô tô
D Đường sắt
- Câu 11 : Kênh Panama được Hoa Kỳ trao trả hoàn toàn cho nhân dân Panama vào năm:
A 1977
B 1998
C 1979
D 1999
- Câu 12 : Năm 2004, tổng giá trị hàng xuất nhập khẩu của Nhật Bản là 1020,1 tỉ USD, trong đó giá trị nhập khẩu là 454,5 tỉ USD. Hỏi cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là bao nhiêu tỉ USD?
A +113,0 ỉ USD
B +111,0tỉ USD
C + 112,0tỉ USD
D +114,0tỉ USD
- Câu 13 : Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được
A Nước
B Rừng
C Khoáng sản
D Đất
- Câu 14 : Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:
A Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
B Giá cả có xu hướng tăng lên
C Hàng hoá khan hiếm
D Sản xuất có nguy cơ đình trệ
- Câu 15 : Hải cảng lớn nhất trên thế giới là:
A New York
B Riôđơ Gianêro
C Rottecđam
D Singapore
- Câu 16 : Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là:
A Nhật Bản
B Hoa kì
C Liên Bang Nga
D Panama
- Câu 17 : Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:
A 151
151 B. 148 C. 150 D. 149
B 148
C 150
D 149
- Câu 18 : Nước nào có trên 80% số người làm việc trong các ngành dịch vụ?
A Pháp
B Hoa Kì
C Braxin
D Anh
- Câu 19 : Kênh đào Xuy- Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:
A Biển Đỏ
B Biển đen
C Biển Ban Tích
D Bạch Hải
- Câu 20 : Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
A Sự phân bố các điểm dân cư
B Trình độ phát triển kinh tế
C Sự phân bố tài nguyên du lịch
D Cơ sở vật chất, hạ tầng
- Câu 21 : Tại sao tàu qua kênh Xuyê không cần âu tàu như ở kênh Panama?
A Do mực nước biển ở Địa Trung Hải & vịnh Xuyê gần bằng nhau
B Do các tàu được đầu tư kỉ thuật tốt hơn
C Do kênh được đào sâu rộng hơn
D Tất cả đều đúng
- Câu 22 : Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là:
A Thiếu nhiên liệu
B Tai nạn giao thông
C Ô nhiễm môi trường
D Ách tắc giao thông
- Câu 23 : Quốc gia có hệ thống đường ống dài nhất trên thế giới là:
A Arập Xêúp
B Nga
C Trung Quốc
D Hoa kì
- Câu 24 : Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:
A Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn
B Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn sovới các nước châu Đại dương
C Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%
D Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới
- Câu 25 : Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là:
A Quốc lộ 1A
B Quốc lộ 14
C Đường Hồ Chí Minh
D Quốc lộ 26
- Câu 26 : Các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương được thực hiện nhờ
A Mạng lưới giao thông vận tải
B Sự phát triển các trung tâm dịch vụ
C Sự phát triển các ngành kinh tế
D Tiến bộ khoa học-kĩ thuật
- Câu 27 : Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới:
A Đường ôtô
B Đường biển
C Đường sắt
D Đường hàng không
- Câu 28 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:
A Gắn thị trường trong nước với quốc tế
B Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
D Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
- Câu 29 : Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kỳ,Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất, nhì là quốc gia:
A Nhật Bản, Hoa Kỳ
B Trung Quốc, Nhật Bản
C Hoa Kỳ, Nhật Bản
D Hoa Kỳ, Trung Quốc
- Câu 30 : Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là:
A Ngừng khai thác
B Khai thác tiết kiệm, bảo vệ và sử dụng hợp lí
C Sản xuất các vật liệu thay thế
D Sử dụng tiết kiệm
- Câu 31 : Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là
A Môi Trường tự nhiên
B Môi trường nhân tạo
C Phương thức sản xuất
D Môi trường xã hội
- Câu 32 : Từ Minaal Ahmađi đến Giê noa đi vòng qua Châu Phi là 11069 hải lý. Nếu đi qua kênh Xuyê chỉ mất 4705 hải lý. Vậy quãng đường rút ngắn khoảng bao nhiêu (%)?
A 70%
B 50%
C 58%
D 42%
- Câu 33 : Khu vực nào có cơ cấu ngành hết sức phức tạp?
A Nông nghiệp
B Công nghiệp
C Dịch vụ
D Xây dựng
- Câu 34 : Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến
A Công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
B Khối lượng vân chuyển người và hàng hóa
C Kế hoạch phát triển các công trình giao thông vận tải
D Khối lượng luân chuyển người và hàng hóa
- Câu 35 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
A Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
B Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
C Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
D Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá
- Câu 36 : Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hoá nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là:
A Đường biển
B Đường ôtô
C Đường sông
D Đường sắt
- Câu 37 : Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là:
A Địa hình
B Khí hậu thuỷ văn
C Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
D Sự phân bố dân cư
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới