Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
- Câu 1 : Ở nước ta hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực
A Bắc Bộ.
B Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Vịnh Thái Lan.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ 40 nghìn tỉ đồng trở lên là
A Phúc Yên, Bắc Ninh.
B Hà Nội, Hải Phòng.
C Hải Dương, Hưng Yên.
D Thái Bình, Nam Định.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình C- D của nước ta không đi qua thung lũng sông nào sau đây?
A sông Gâm.
B sông Đà.
C sông Mã.
D sông Chu.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat trang 15, cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ có qui mô/trung tâm là
A trên 100 nghìn tỉ đồng.
B từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D dưới 10 nghìn tỉ đồng.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A Chế biến nông sản.
B Đóng tàu.
C Sản xuất vật liệu xây dựng.
D Luyện kim màu.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A Hải Dương.
B Quảng Ngãi.
C Phú Yên.
D Nam Định
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A Bắc Trung Bộ.
B Nam Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Đông Bắc Bộ.
- Câu 9 : Nhận xét đúng nhất về đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp.
B nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
C nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
D nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
- Câu 10 : Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm
A Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
B Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
- Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
A địa hình núi chủ yếu, hướng vòng cung của các dãy núi.
B dải đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
C ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm sút.
D trong miền xuất hiện các thành phần thực vật phương nam.
- Câu 12 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
C giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và chế biến.
- Câu 13 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng những năm gần đây là
A cây lương thực và cây công nghiệp.
B cây rau đậu và cây công nghiệp.
C cây rau đậu và cây ăn quả.
D cây rau đậu và cây lương thực
- Câu 14 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: triệu USD)Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ miền.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A Tây Ninh.
B Bình Phước
C Ninh Thuận.
D Bình Thuận.
- Câu 16 : Cho biểu đồ:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂMỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Diện tích các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, chè) ở nước ta đều tăng với tốc độ như nhau.
B Diện tích cà phê có tốc độ tăng chậm nhất.
C Diện tích cây cao su có tăng, nhưng không ổn định.
D Tốc độ tăng diện tích chè thấp nhất so với hai loại cây còn lại.
- Câu 17 : Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về mặt quốc phòng do
A có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia
B không tiếp giáp với biển.
C có nhiều rừng núi.
D cửa ngõ ra biển của Campuchia và Lào.
- Câu 18 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014(Đơn vị: nghìn ha)Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A Tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng liên tục
B Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục
C Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhưng ổn định.
D Chênh lệch về diện tích giữa cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm có xu hướng ngày càng gia tăng.
- Câu 19 : Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nước ta hiện nay là
A vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D vùng kinh tế trọng điểm ĐB sông Cửu Long
- Câu 20 : Ngành kinh tế có tác động thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ trong tương lai là
A công nghiệp điện tử và tin học
B trồng, chế biến cây công nghiệp
C dịch vụ tài chính, ngân hàng.
D kinh tế biển.
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta là
A Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
- Câu 22 : Tự do di chuyển ở EU bao gồm các nội dung là
A tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc
- Câu 23 : Thuỷ điện có vai trò quan trọng trong việc sản xuất điện của nước ta giai đoạn hiện nay vì
A giá thành xây dựng thấp.
B nước ta có nguồn thuỷ năng dồi dào.
C không đòi hỏi cao về trình độ khoa học kĩ thuật.
D ít gây ô nhiễm môi trường.
- Câu 24 : Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp ở nước ta là
A thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
B mới được hình thành ở nước ta
C do Chính phủ quyết định thành lập
D có các ngành chuyên môn hóa cao.
- Câu 25 : Vùng ĐB sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A có đất phù sa màu mỡ hơn.
B có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D có trình độ thâm canh cao hơn.
- Câu 26 : Đặc điểm nào sau đây không đúngvới Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước
B Là vùng có dân số đông thứ hai cả nước, sau vùng Đồng bằng sông Hồng.
C Có sự phân hoá thành 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
D Có đường bờ biển với nhiều đảo ven bờ.
- Câu 27 : Đặc điểm không phải của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là
A bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.
B hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C tập trung các lãnh thổ ở ven biển và biên giới để có thể dễ dàng giao lưu với trong nước và quốc tế.
D có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc
- Câu 28 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC Ở NƯỚC TA (Đơn vị: triệu USD)Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết mặt hàng nào có tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Giày, dép.
B Thủy sản.
C Hàng điện tử, máy tính và kinh kiện.
D Dệt, may.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)