Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Địa lớp 12 năm 202...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. cột.
- Câu 2 : Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Tây Bắc, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 3 : Dệt - may, điện, vật liệu xây dựng là chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây?
A. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.
B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
C. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ.
D. Đáp Cầu - Bắc Giang.
- Câu 4 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hữu Nghị - Năm Căn.
D. Hà Nội - Cà Mau.
- Câu 6 : Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu là do
A. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
C. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
D. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
- Câu 7 : Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định.
C. người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng đảm bảo..
- Câu 8 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu.
- Câu 9 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng lương thực của nước ta trong những năm qua tăng nhanh là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất.
B. đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thực.
C. áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất lương thực.
D. do nhu cầu trong nước về lương thực ngày càng tăng nhanh.
- Câu 10 : Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta những năm qua?
A. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
B. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
- Câu 11 : Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn.
B. lực lượng lao động có kĩ thuật.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
D. các dịch vụ về giống, thú y.
- Câu 12 : Cho bảng số liệuLAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005- 2015
A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
B. Lao động tập trung ở thành thị nhiều hơn ở nông thôn.
C. Lao động ở thành thị tăng nhanh hơn nông thôn.
D. Lao động tập trung ở nông thôn ít hơn ở thành thị.
- Câu 13 : Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm để
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
- Câu 14 : Than nâu phân bố nhiều nhất ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 15 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào sau đây?
A. Xê Xan.
B. Trà Khúc.
C. Ba.
D. Đồng Nai.
- Câu 16 : Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. các đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. các cánh đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Câu 17 : Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là
A. số người ở độ tuổi 15 - 59 chiếm hơn 2/3 dân số.
B. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
C. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
D. số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
- Câu 18 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra
A. chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
B. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.
C. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.
D. nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn thấp.
- Câu 19 : Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta là
A. xuất khẩu lao động.
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp.
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Dung Quất.
D. Vân Phong.
- Câu 21 : Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
- Câu 22 : Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 23 : Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta tập trung trên hệ thống sông
A. Thái Bình.
B. Đồng Nai.
C. Mã.
D. Hồng
- Câu 24 : Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là
A. kinh tế tư nhân.
B. kinh tế tư nhân.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 25 : Dọc theo Duyên hải miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là
A. Huế.
B. Nghệ An.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
- Câu 26 : Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001-1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Nha Trang, Vinh.
B. Biên Hòa, Thanh Hóa, Huế.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Đà Lạt, Nha Trang, Đà Nẵng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)