Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một
B. Biên Hòa
C. Quy Nhơn
D. Vũng Tàu.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta là trung tâm du lịch vùng?
A. TP Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Nha Trang
D. Huế - Đà Nẵng
- Câu 3 : Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường số 9 của Bắc Trung Bộ được nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Nậm Cắn
B. Lao Bảo
C. A Đớt.
D. Cầu Treo
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlta Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành nào sau đây?
A. Quảng Nam
B. Đà Nẵng
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết từ Móng Cái đến Thanh Hóa bão hoạt động vào thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng VI - X
B. Từ tháng VI - VIII
C. Từ tháng VII - X
D. Từ tháng VIII - X.
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
C. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn
D. Chất lượng lao động đang được nâng lên
- Câu 7 : Miền đông Trung Quốc là nơi có?
A. các đồng bằng màu mỡ.
B. các sơn nguyên đồ sộ
C. các dãy núi cao nhất nước.
D. các bồn địa rộng lớn.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su
B. Điều
C. Chè
D. Cà phê
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Gâm
B. Sông Đà
C. Sông Cả
D. Sông Chu
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 9, cho biết gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta có hướng nào sau đây?
A. Đông Nam
B. Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Bắc
- Câu 11 : Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây của nước ta không phải là sân bay quốc tế?
A. Đông Nam
B. Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Phù Cát
- Câu 12 : Có ý nghĩa hàng đầu trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông-lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. giải quyết vấn đề thủy lợi
B. đẩy mạnh chế biến sản phẩm
C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng
D. việc trồng và bảo vệ rừng
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
- Câu 14 : Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong 4 tỉnh thuộc Tây Bắc không có tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu
B. Lào Cai
C. Sơn La
D. Hòa Bình.
- Câu 15 : Hiện tượng già hóa dân số ở các nước phát triển không phải là do?
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng lên
B. tỉ lệ dưới 15 tuổi giảm dần
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp
D. tỉ lệ tử vong dưới 15 tuổi cao
- Câu 16 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2013 - 2016.
A. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Số lượng bò của Tây Nguyên nhiều hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng chậm hơn Tây Nguyên.
D. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều giảm.
- Câu 17 : Khó khăn lớn nhất của Đồng Bằng Sông Cửu Long trong sử dụng, cải tạo tự nhiên là?
A. đồng bằng bị sông ngòi chia cắt
B. tài nguyên khoáng sản hạn chế
C. mùa khô kéo dài thiếu nước ngọt
D. ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
- Câu 19 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản ở nước ta là
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
- Câu 20 : Nhờ chính sách đổi mới mà ngành du lịch nước ta từ đầu thập niên 90 (thế kỷ XX) đến nay đã
A. hình thành nhiều tuyến và điểm du lịch
B. xây dựng được cơ sở hạ tầng du lịch tốt
C. làm tốt việc quy hoạch các vùng du lịch
D. tăng nhanh về số lượng khách và doanh thu
- Câu 21 : Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do?
A. hướng các dãy núi và hướng gió
B. hướng gió và độ cao địa hình
C. hướng núi và độ cao địa hình
D. độ cao địa hình và lượng mưa.
- Câu 22 : Sản lượng lúa của nước ta thời gian qua tăng mạnh chủ yếu là do?
A. giống chất lượng cao
B. mở rộng diện tích
C. thủy lợi đảm bảo
D. đẩy mạnh tăng vụ.
- Câu 23 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
A. Dầu thô tăng, điện giảm
B. Dầu thô giảm, than sạch tăng.
C. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng
D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
- Câu 24 : Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc có tính chất?
A. lạnh ẩm
B. lạnh khô
C. khô hanh
D. rất lạnh
- Câu 25 : Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn
C. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ
D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa
- Câu 26 : Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do tác động của việc
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường
C. tham gia của nhiều thành phần kinh tế
D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại
- Câu 27 : Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, là do?
A. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
C. các sông của miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
- Câu 28 : Khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á là?
A. diện tích rừng đang bị thu hẹp
B. đất đai bị thoái hóa, bạc màu.
C. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt
D. chịu ảnh hưởng của thiên tai.
- Câu 29 : Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
- Câu 30 : Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương đối mạnh là do tác động của
A. bối cảnh toàn cầu hóa
B. quá trình đô thị hóa
C. quá trình công nghiệp hóa
D. xu hướng khu vực hóa
- Câu 31 : Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
C. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
- Câu 32 : Ý nghĩa lớn nhất của việc xây dựng hầm đường bộ Hải Vân và Hoành Sơn ở vùng Bắc Trung Bộ là?
A. trao đổi hàng hóa thuận lợi với các vùng
B. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam
C. giao thông của vùng được thông suốt
D. thúc đẩy kinh tế phát triển mạnh mẽ
- Câu 33 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao vai trò, vị thế của sản xuất cà phê ở Tây Nguyên?
A. Khai hoang mở rộng diện tích trồng cà phê
B. Nhà nước cần có chính sách ưu đãi cho dân
C. Mở rộng thị trường để xuất khẩu sản phẩm
D. Phát triển công nghệ chế biến sản phẩm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)