Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 có đáp án !!
- Câu 1 : Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:
A. 14 350 000 ha.
B. 8 253 000 ha.
C. 13 000 000 ha.
D. 5 000 000 ha.
- Câu 2 : Vườn gieo ươm là nơi:
A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.
B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.
C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.
D. Tất cả đều sai.
- Câu 3 : Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:
A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.
B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.
C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 4 : Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:
A. Đốt hạt.
B. Tác động bằng lực.
C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 5 : Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là:
A. Từ tháng 1 đến tháng 3.
B. Từ tháng 4 đến tháng 6.
C. Từ tháng 8 đến tháng 9.
D. Từ tháng 10 đến tháng 11.
- Câu 6 : Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là:
A. Mùa xuân.
B. Mùa thu.
C. Mùa Hạ.
D. Cả A và B đều đúng.
- Câu 7 : Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 8 : Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:
A. 3 năm.
B. 4 năm.
C. 5 năm.
D. 6 năm.
- Câu 9 : Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách:
A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng.
B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
- Câu 10 : Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
- Câu 11 : Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
- Câu 12 : Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:
A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.
B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.
C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.
D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.
- Câu 13 : Mục đích của việc bảo vệ rừng:
A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
- Câu 14 : Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại – SGK trang 58
A. Đập và san phẳng đất.
B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.
D. Không phải làm gì nữa.
- Câu 15 : Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ:
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 1 đến tháng 2.
C. Tháng 9 đến tháng 10.
D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
- Câu 16 : Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây (chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là
A. 30 x 30 x 30 cm
B. 30 x 40 x 30 cm
C. 40 x 40 x 40 cm
D. 40 x 40 x 30 cm
- Câu 17 : Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
- Câu 18 : Cách phục hồi rừng trong Khai thác chọn là:
A. Trồng rừng.
B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
- Câu 19 : Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:
A. 19-8-1991
B. 18-9-1991
C. 19-8-1993
D. 18-9-1992
- Câu 20 : Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:
A. Gây cháy rừng
B. Khai thác rừng có chọn lọc.
C. Mua bán lâm sản trái phép.
D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.
- Câu 21 : Ruột bầu thường chứa:
A. 80-89% đất mặt tơi xốp.
B. 50-60% đất mặt tơi xốp.
C. 20% phân hữu cơ ủ hoại.
D. 5% phân supe lân.
- Câu 22 : Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :
A. 17 triệu ha.
B. 18,9 triệu ha.
C. 19,8 triệu ha.
D. 16 triệu ha.
- Câu 23 : Kích thước luống đất của nơi ươm giống là:
A. 10-15m x 0,8-1m
B. 15-18m x 1-1,2m
C. 10-12m x 0,5-0,8m
D. 10-15m x 0,8-1,2m
- Câu 24 : Đặc điểm của vỏ bầu là:
A. Có hình ống.
B. Kín 2 đầu.
C. Hở 2 đầu.
D. A và C đúng
- Câu 25 : Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây:
A. Gieo hạt Lấp đất Che phủ Tưới nước Phun thuốc trừ sâu,bệnh Bảo vệ luống gieo.
B. Gieo hạt Lấp đất Che phủ Tưới nước Bảo vệ luống gieo Phun thuốc trừ sâu,bệnh.
C. Gieo hạt Lấp đất Che phủ Phun thuốc trừ sâu, bệnh Tưới nước Bảo vệ luống gieo.
D. Gieo hạt Che phủ Lấp đất Bảo vệ luống gieo Tưới nước Phun thuốc trừ sâu, bệnh.
- Câu 26 : Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm:
A. Che mưa, nắng.
B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.
C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.
D. Cả A, B và C đều đúng.
- Câu 27 : Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là:
A. Tạo lỗ trong hố đất Đặt cây vào lỗ trong hố Nén đất Lấp đất kín gốc cây Vun gốc.
B. Tạo lỗ trong hố đất Đặt cây vào lỗ trong hố Lấp đất kín gốc cây → Nén đất Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất Nén đất → Lấp đất kín gốc cây Đặt cây vào lỗ trong hố Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất Lấp đất kín gốc cây Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất Vun gốc.
- Câu 28 : Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ ba và năm thứ tư là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm.
B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm.
D. 4 – 5 lần mỗi năm.
- Câu 29 : Lượng cây chặt hạ trong Khai thác dần là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
- Câu 30 : Thời gian chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (<; 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
- Câu 31 : Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:
A. Định canh, định cư.
B. Phòng chống cháy rừng.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 32 : Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
D. Cả A và B đều đúng.
- Câu 33 : Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Trung thường từ:
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 1 đến tháng 2.
C. Tháng 9 đến tháng 10.
D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.
- Câu 34 : Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp:
A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe.
B. Đất tốt và ẩm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
- Câu 35 : Nồng độ của thuốc trừ sâu Fenitrothion là?
A. 0,05%.
B. 1%.
C. 0,06%.
D. 0,5%.
- Câu 36 : Độ sâu xới đất cần phải đạt được là:
A. 5 – 10 cm.
B. 8 – 13 cm.
C. 15 – 20 cm.
D. 3 – 5 cm.
- Câu 37 : Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là:
A. Ngay trong năm đầu.
B. Năm thứ hai.
C. Năm thứ ba.
D. Năm thứ tư.
- Câu 38 : Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
- Câu 39 : Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:
A. Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.
B. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.
C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.
D. Cả A, C đều đúng
- Câu 40 : Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:
A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.
B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.
C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.
D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.
- Câu 41 : Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm:
A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước.
D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.
- Câu 42 : Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào?
- Câu 43 : Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?
- Câu 44 : Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì?
- Câu 45 : Người ta thường chế biến nông sản bằng cách nào? Cho ví dụ?
- Câu 46 : Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp gì?
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần cần đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 3 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 4 Thực hành: Xác định các thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 5 Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn giống cây trồng