Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 1 có đá...
- Câu 1 : Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu ngoặc đơn ( )
B. Dấu (#)
C. Dấu cộng (+)
D. Dấu bằng (=)
- Câu 2 : D. Học vẽ hình hình học động
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay
B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học
D. Học vẽ hình hình học động
- Câu 3 : Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?
A. = (A2 + D2) * E2
B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2
D. = (A2 + D2)xE2
- Câu 4 : Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Enter
- Câu 5 : Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
C. Hiển thị công thức
D. Xử lý dữ liệu
- Câu 6 : Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open
B. File\New
C. File\Save
D. File\Exit
- Câu 7 : Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4
B. A2-C4
C. A1,E4
D. B1;E4
- Câu 8 : Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel
D. MicroSoft Access
- Câu 9 : Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
- Câu 10 : Công thức nào được dùng các kí hiệu phép toán đúng trong bảng tính Excel
A. =(5x3-7):4^2
B. =(5*3-7)/4^2
C. =(5*3-7):4^2
D. =(5*3-7)\4^2
- Câu 11 : Công thức nào sau đây là đúng?
A. =SUM(A3:C3)
B. =SUM(A3-C3)
C. =SUM(A3;C3)
D. =SUM(A3+C3)
- Câu 12 : Giả sử cần tính trung bình cộng của các ô A2,B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =SUM(A2,B2)/2
B. =SUM(A2:B2)/2
C. =AVERAGE(A2,B2)/2
D. =AVERAGE(A2:B2)/2
- Câu 13 : Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím.
D. So sánh, sắp xếp, tính toán.
- Câu 14 : Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được 1 ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể?
A. Thanh công cụ
B. Thanh bảng chọn
C. Thanh công thức
D. Hộp tên
- Câu 15 : Phần mềm Typing Master có bao nhiêu trò chơi:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 16 : Sau khi nháy chuột chọn 1 ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?
A. Trên dải lệnh
B. Trên thanh công thức
C. Trên thanh trạng thái
D. Trên cả 3 vị trí trên
- Câu 17 : Cho hàm =MIN(A5:A10) để thực hiện?
A.Tính tổng của từ ô A5 đến ô A10
B.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
C.Tính giá trị trung bình từ ô A5 đến ô A10
D.Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
- Câu 18 : Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 20 : Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B
B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5
D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A
- Câu 21 : Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Để tính tổng ta sử dụng hàm:
A. MAX
B. SUM
C. MIN
D. AVERAGE
- Câu 23 : Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.
B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa
D. Nháy nút chuột phải
- Câu 24 : Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có :
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
- Câu 25 : Để thực hiện của phép tính (15+3):52 ta nhập như thế nào?
A. =(15+3):52
B. =(15+3)/5^2
C. = (15+3)/52
D. =(15+3):5^2
- Câu 26 : Kết quả của hàm =sum(-4,sum(9,-5) là?
A. 1
B. 4
C. -3
D. 0
- Câu 27 : Ô H3 nằm ở vị trí:
A. Dòng H , cột 3
B. Dòng 3 , dòng H
C. Cột H , cột 3
D. Cột H , dòng 3
- Câu 28 : Để chọn một ô trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
D.Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
- Câu 29 : Tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô C2:F2, công thức nào sao đây là đúng?
A. =SUM(C2:F2)
B. =MAX(C2:F2)
C. =MIN(C2:F2)
D. =AVERAGE(C2:F2)
- Câu 30 : Cho bảng tính :
A.9
B.10
C.20
D.4
- Câu 31 : Ô A3 nằm ở vị trí :
A. Dòng A , cột 3
B. Dòng 3 , dòng A
C. Cột A , cột 3
D. Cột A , dòng 3
- Câu 32 : Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3. Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :
A. =C1 + C2/B3
B. = (C1+C2)/B3
C. = (C1 + C2 )\B3
D. =C1+C2\B3
- Câu 33 : Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
D.Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
- Câu 34 : Tìm giá trị lớn nhất trong các ô C2:F2, công thức nào sao đây là đúng?
A. =SUM(C2:F2)
B. =MAX(C2:F2)
C. =MIN(C2:F2)
D. =AVERAGE(C2:F2)
- Câu 35 : Để đóng trang tính (nhưng không kết thúc phiên làm việc với Excel) ta chọn lệnh:
A. File\Open
B. File\Close
C. File\Save
D. File\Exit
- Câu 36 : Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MIN(A1:A5) cho kết quả là 2
B. = MIN (A1:A5) cho kết quả là 27
C. = MIN (A1:A5) cho kết quả là 9
D. = MIN (A1:A5) cho kết quả là 10
- Câu 37 : Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File -> Save as
D. File -> Save
- Câu 38 : Để kích hoạt ô D100 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức
B. Gõ địa chỉ D100 vào hộp tên
C. Nháy chuột tại nút tên cột D
D. Nháy chuột tại nút tên hàng 100
- Câu 39 : Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.2
B. 10.
C. 5
D. 34.
- Câu 40 : Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A. 14
B. 18
C. 38
D. 42
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 12 (có đáp án): Vẽ hình phẳng bằng GEOGEBRA !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (có đáp án): Chương trình bảng tính là gì !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (có đáp án): Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (có đáp án): Thực hiện tính toán trên trang tính !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng các hàm để tính toán !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (có đáp án): Thao tác với bảng tính !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (có đáp án): Định dạng trang tính !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (có đáp án): Trình bày và in trang tính !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (có đáp án): Sắp xếp và lọc dữ liệu !!
- - Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 9 (có đáp án): Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ !!