Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 41 (có đáp án): Hệ sin...
- Câu 1 : Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?
A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Cá thể.
- Câu 2 : Hệ sinh thái là gì?
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
- Câu 3 : Cho các phát biểu sau về cấu trúc của hệ sinh thái:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 4 : Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thực vật, một số vi khuẩn và động vật nguyên sinh là nhóm sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật.
D. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ
- Câu 5 : Xét các sinh vật sau:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 6 : Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất:
A. Vùng nước khơi đại dương
B. Hệ Cửa sông
C. Đồng cỏ nhiệt đới
D. Rừng lá kim phương Bắc
- Câu 7 : Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất cao nhất:
A. Rừng ngập mặn ven biển
B. Rừng nhiệt đới ẩm
C. Đồng cỏ nhiệt đới
D. Rừng lá kim phương Bắc
- Câu 8 : Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất chỉ có thực vật
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên không bị biến đổi dưới tác động của con người.
- Câu 9 : Hệ sinh thái nhân tạo
A. Không được con người bổ sung thêm nguồn năng lượng và vật chất.
B. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
C. Có thành phần loài ít, có năng suất sinh học cao.
D. Có năng suất sinh học thấp hơn nhiều so với hệ sinh thái tự nhiên.
- Câu 10 : Đặc điểm nào đúng với hệ sinh thái nhân tạo?
A. số lượng loài nhiều, năng suất cao.
B. độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn.
C. chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao.
D. số lượng loài ít, năng suất thấp.
- Câu 11 : Ở Việt Nam có nhiều hệ sinh thái. Hai học sinh đã tranh luận về một số hệ sinh thái và rút ra một số nhận định:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 12 : Số đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp là :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 13 : Khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp, kết luận nào sau đây sai ?
A. Hình thành do hoạt động của các quy luật tự nhiên
B. Đa dạng sinh học thấp, chuỗi thức ăn ít bậc dinh dưỡng
C. Có năng suất sinh học cao
D. Sinh vật dễ bị dịch bệnh
- Câu 14 : “Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế” là những đặc điểm của
A. Hệ sinh thái thành phố
B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái biển
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
- Câu 15 : Đối với hệ sinh thái nhân tạo, trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta sử dụng mối quan hệ nào dưới đây ?
A. Nuôi nhiều động vật để lấy phân bón.
B. Cộng sinh giữa nấm sợi và tảo trong địa y.
C. Cộng sinh giữa rêu và lúa
D. Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và rễ cây họ đậu.
- Câu 16 : Thành phần nào sau đây có thể không xuất hiện trong một hệ sinh thái?
A. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
B. Các nhân tố vô sinh và hữu sinh.
C. Cây xanh và các nhóm vi sinh vật phân hủy.
D. Nhân tố khí hậu.
- Câu 17 : Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
- Câu 18 : Sinh vật phân giải là những sinh vật:
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. .động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
- Câu 19 : Dựa theo nguồn gốc, hệ sinh thái trên Trái Đất bao gồm các kiểu:
A. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
B. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước
C. hệ sinh thái nước mặn, nước ngọt và nước lợ
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
- Câu 20 : Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái nhân tạo?
A. Đồng ruộng
B. Ao nuôi cá
C. Rừng trồng
D. Cả ba hệ sinh thái trên
- Câu 21 : Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:
A. có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
B. có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
C. điều kiện môi trường vô sinh
D. tính ổn định của hệ sinh thái
- Câu 22 : Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ
A. hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng
cho chúng.D. hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen