Trắc nghiệm Lịch Sử 7 Bài 20 (có đáp án): Nước Đại...
- Câu 1 : Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành:
A. 5 đạo
B. 13 đạo thừa tuyên
C. 10 lộ
D. 5 phủ
- Câu 2 : Chính quyền phong kiến ở Việt Nam được hoàn thiện nhất dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiến Tông
- Câu 3 : Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?
A. Bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
C. Ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình
- Câu 4 : Bộ luật được ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông có tên gọi là gì?
A. Hình luật.
B. Hình thư
C. Lê triều hình luật
D. Luật Hồng Đức
- Câu 5 : Quân đội thời Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?
A. Cấm quân và bộ binh.
B. Bộ binh và thủy binh.
C. Quân triều đình và quân địa phương
D. Cấm quân và quân ở các lộ
- Câu 6 : Cuộc cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông không mang ý nghĩa nào đối với tình hình Đại Việt?
A. Hoàn thiện bộ máy nhà nước
B. Đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao
C. Ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.
- Câu 7 : Chế độ ngụ binh ư nông không mang lại hiệu quả nào cho nhà Lê?
A. Đảm bảo được một lực lượng quân đội lớn sẵn sàng huy động khi cần
B. Đảm bảo lao động cho sản xuất nông nghiệp
C. Giảm được ngân khố quốc gia cho việc nuôi quân đội
D. Duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến
- Câu 8 : “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ…Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di” (Đại Việt sử kí toàn thư) Lời căn dặn trên của vua Lê Thái Tông phản ánh điều gì?
A. Ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
B. Sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa
C. Chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc
D. Chính sách Nam tiến của nhà Lê
- Câu 9 : Ý nào sau đây không phải là nội dung cơ bản được đề cập trong bộ luật Hồng Đức?
A. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị
B. Khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp
C. Bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ
D. Bảo vệ quyền lợi của nô tì
- Câu 10 : Điểm khác biệt cơ bản giữa tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ so với thời Lý- Trần là gì?
A. Bộ máy nhà nước được hoàn chỉnh và tính tập quyền cao độ
B. Quyền lực của nhà vua bị hạn chế bởi tể tướng và đại hành khiển
C. Xuất hiện thêm 6 bộ tồn tại song song với tể tướng và đại hành khiển
D. Nhà nước được xây dựng trên cơ sở luật pháp
- Câu 11 : Anh (chị) có nhận xét gì về lãnh thổ Đại Việt dưới thời Lê Thánh Tông so với thời Trần?
A. Được mở rộng về phía Nam
B. Bị thu hẹp ở phía Bắc
C. Được mở rộng về phía Đông
D. Không có gì thay đổi
- Câu 12 : Điểm tiến bộ nhất của bộ luật Hồng Đức so với các bộ luật trong lịch sử phong kiến Việt Nam là gì?
A. Thực hiện chế độ hạn nô
B. Chú ý vào vệ sức kéo trong nông nghiệp
C. Chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội
D. Chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
- Câu 13 : Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách gì?
A. Lộc điền
B. Quân điền
C. Điền trang, thái ấp
D. Thực ấp, thực phong
- Câu 14 : Các xưởng thủ công do nhà nước quản lý có tên gọi là gì?
A. Cục bách tác
B. Quan xưởng
C. Công xưởng
D. Làng nghề
- Câu 15 : Khu vực nào là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Thăng Long
B. Phố Hiến
C. Vân Đồn
D. Hải Dương
- Câu 16 : Giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ?
A. Nông dân
B. Thợ thủ công
C. Thương nhân
D. Nô tì
- Câu 17 : Vì sao tầng lớp thương nhân, thợ thủ công dưới thời Lê sơ không được xã hội coi trọng?
A. Do quan niệm trọng nông
B. Do họ không làm ra nhiều của cải như nông dân
C. Do họ có số lượng ít
D. Do họ không tham gia vào sản xuất
- Câu 18 : Nhà Lê sơ không thực hiện giải pháp nào để khuyến khích sự phục hồi và phát triển của sản xuất nông nghiệp?
A. Cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh
B. Đặt chức quan chuyên lo về nông nghiệp
C. Đặt phép quân điền
D. Đặt phép lộc điền
- Câu 19 : Vì sao nhà Lê lại chủ trương hạn chế việc nuôi và mua bán nô tì?
A. Đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất
B. Ảnh hưởng bởi tư tưởng nhân văn của Phật giáo
C. Ảnh hưởng của tư tưởng nho giáo
D. Muốn hạn chế sự xuất hiện của các đại điền trang như thời Trần
- Câu 20 : Sự phát triển kinh tế Đại Việt thời Lê sơ không mang lại kết quả nào sau đây?
A. Ổn định tình hình xã hội
B. Củng cố nền độc lập, thống nhất của đất nước
C. Đưa Đại Việt trở thành quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á
D. Thúc đẩy quá trình Bắc tiến
- Câu 21 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình thủ công nghiệp thời Lê sơ?
A. Gồm 2 bộ phận thủ công nghiệp nhà nước và thủ công nghiệp nhân dân
B. Tính chuyên môn hóa cao, nhà nước khuyến khích phát triển
C. Thăng Long là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất
D. Thủ công nghiệp đã tách khỏi nông nghiệp
- Câu 22 : Bốn câu thơ trên nhắc đến làng nghề truyền thống nào ở Thăng Long xưa?
A. Trấn Vũ
B. Thọ Xương
C. Yên Thái
D. Nghi Tàm
- Câu 23 : Hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội nước ta thời Lê sơ?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo
C. Thiên chúa giáo.
D. Đạo giáo.
- Câu 24 : Tác phẩm nào sau đây là thành tựu toán học tiêu biểu thời Lê sơ?
A. Hồng Đức bản đồ.
B. An Nam hình thăng đồ.
C. Lập thành toán pháp.
D. Dư địa chí
- Câu 25 : Chế độ khoa cử thời Lê sơ phát triển nhất dưới triều vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
- Câu 26 : Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc thời Lê sơ biểu hiện rõ rệt và đặc sắc ở những công trình nào?
A. Công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh.
B. Kinh thành Thăng Long
C. Các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa
D. Các dinh thự, phủ chúa to lớn.
- Câu 27 : Lê Thánh Tông đã có đóng góp quan trọng gì đối với văn học dân tộc ở thế kỉ XV?
A. Sáng lập và phát triển dòng văn học chữ Nôm
B. Sáng tập Hội tao đàn và làm chủ soái.
C. Đề cao tưởng tưởng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân.
D. Phát triển tư tưởng văn học của Nguyễn Trãi
- Câu 28 : Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về cuộc đời và sự nghiệp của Ngô Sĩ Liên?
A. Được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV
B. Một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập
D. Được xem là bậc “tài hoa, danh vọng bậc nhất” thế kỉ XV
- Câu 29 : Nhân vật lịch sử nào được mệnh danh là Trạng Lường?
A. Mạc Đĩnh Chi
B. Lê Quý Đôn
C. Nguyễn Hiền
D. Lương Thế Vinh
- Câu 30 : Nội dung nào sau đây không thuộc chính sách giáo dục thời Lê sơ (1428 – 1527)?
A. Dựng lại Quốc tử giám ở Thăng Long.
B. Mở trường học ở các lộ.
C. Tất cả nhân dân đều được đi học, đi thi.
D. Mở các khoa thi để tuyển chọn người tài.
- Câu 31 : Văn học Đại Việt dưới thời Lê sơ không đi sâu phản ảnh nội dung nào sau đây?
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc.
B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc.
C. Phê phán xã hội phong kiến
D. Thể hiện tinh thần bất khuất cả dân tộc.
- Câu 32 : Vì sao Đại Việt đạt được nhiều thành tựu nổi bật về văn hóa, giáo dục ở thế kỉ XV?
A. Chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước đến văn hóa giáo dục
B. Có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng.
C. Nền kinh tế hàng hóa phát triển
D. Tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa
- Câu 33 : Quyết định cho dựng bia Tiến sĩ dưới thời Lê sơ không mang lại tác dụng nào sau đây?
A. Ghi danh những người tài giỏi đỗ đạt.
B. Khuyến khích hoạt động học tập.
C. Kêu gọi những người có tài ra thi cử, làm quan
D. Góp phần phát triển văn học dân tộc.
- Câu 34 : “Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh. Khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có”. Câu nói này phản ánh nội dung gì?
A. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê.
B. Chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử.
C. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử.
D. Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước.
- Câu 35 : Nguyên nhân chính nào giúp Nho giáo được nâng lên vị trí độc tôn dưới thời Lê sơ?
A. Do Phật giáo và Đạo giáo suy yếu
B. Nhân dân không ủng hộ đạo Phật
C. Nho giáo hỗ trợ tích cực cho việc xây dựng chính quyền trung ương tập quyền.
D. Nho giáo đã ăn sâu vào tâm thức của người Việt từ lâu đời.
- Câu 36 : Việc sử dụng khoa cử làm con đường chủ yếu lựa chọn quan lại đã tạo ra biến đổi gì cho nhà nước phong kiến thời Lê sơ?
A. Hình thành nền quân chủ quý tộc
B. Hình thành nền quân chủ quan liêu
C. Hình thành nền quân chủ chuyên chế tập quyền cao
D. Hình thành nền quân chủ phân quyền
- Câu 37 : Ai là người Việt Nam đầu tiên được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới?
A. Nguyễn Trãi
B. Ngô Sĩ Liên
C. Lê Văn Hưu
D. Nguyễn Du
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 1 Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 2 Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 3 Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 4 Trung Quốc thời phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 5 Ấn Độ thời phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 6 Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 7 Những nét chung về xã hội phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 8 Nước ta buổi đầu độc lập
- - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Bài 9 Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê - Lịch sử 7