Đề thi trắc nghiệm Học kì 1 môn Công Nghệ 11 có đá...
- Câu 1 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là :
A. nhận lực từ pittông để tạo momen quay để kéo máy công tác.
B. nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay để kéo máy công tác.
C. nhận lực từ xilanh để tạo momen quay để kéo máy công tác.
D. nhận lực từ xecmăng để tạo momen quay để kéo máy công tác.
- Câu 2 : Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK là:
A. bôi trơn cưỡng bức.
B. bôi trơn bằng vung té.
C. bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu.
D. bôi trơn trực tiếp.
- Câu 3 : Có mấy biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Có mấy cách bố trí ĐC trên xe máy ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 5 : Năm ra đời của chiếc ĐCĐT đầu tiên trên thế giới là :
A. 1885
B. 1877
C. 1860
D. 1897
- Câu 6 : Tỉ số nén ε là :
A. Vtp / Vct
B. Vbc / Vtp
C. Vtp / Vbc
D. Vct / Vbc
- Câu 7 : Nhiệm vụ của thân máy là :
A. lắp các chi tiết và cụm chi tiết như bugi, vòi phun
B. lắp các cơ cấu và hệ thống của ĐC.
C. tạo thành buồng cháy của ĐC.
D. để bố trí các đường ống nạp, thải, áo nước làm mát.
- Câu 8 : ĐCĐT được bố trí trên ô tô ở :
A. đầu
B. đuôi
C. giữa xe
D. một trong 3 cách trên
- Câu 9 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là :
A. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng trong xi lanh ĐC xăng đúng thời điểm.
B. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy nhiên liệu trong xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.
C. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.
D. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh ĐC xăng đúng thời điểm.
- Câu 10 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong ĐC xăng là :
A. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
B. cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. cung cấp xăng, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
D. cung cấp diêzen, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
- Câu 11 : Phân loại ĐCĐT theo số hành trình của pittông trong 1 chu trình làm việc có mấy loại ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 12 : Có mấy dạng bảo dưỡng kĩ thuật ĐCĐT ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong ĐC diêzen là :
A. cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
B. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. cung cấp xăng, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
D. cung cấp diêzen, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
- Câu 14 : Trên dao tiện cắt đứt có các góc sau :
A. góc trước α, góc sau β, góc sắc γ
B. góc trước β, góc sau α, góc sắc γ
C. góc trước α, góc sau γ, góc sắc β
D. góc trước γ, góc sau α, góc sắc β
- Câu 15 : Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 16 : Cấu tạo chung của ĐCĐT gồm :
A. 2 cơ cấu và 5 hệ thống chính.
B. 3 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
C. 2 cơ cấu và 4 hệ thống chính.
D. 4 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
- Câu 17 : Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là :
A. ĐCĐT=>hệ thồng truyền lực=>máy công tác.
B. áy công tác=> hệ thồng truyền lực => ĐCĐT.
C. hệ thồng truyền lực=> ĐCĐT=> máy công tác.
D. hệ thồng truyền lực => máy công tác=> ĐCĐT
- Câu 18 : Quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết đơn giản trên máy tiện gồm mấy bước ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 19 : Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là :
A. nạp nhiên liệu và khí sạch vào xilanh, thải khí đã cháy ra khỏi xilanh.
B. đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc để thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy ra khỏi xilanh.
C. nạp nhiên liệu và không khí vào xilanh, thải khí đã cháy ra khỏi xilanh.
D. nạp hòa khí sạch vào xilanh,thải khí đã cháy ra khỏi xilanh.
- Câu 20 : Nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí là :
A. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đến xilanh.
B. xăng được bơm qua bầu lọc lên thùng xăng rồi đến buồng phao.
C. xăng được bơm từ thùng xăng qua buồng phao rồi đến bầu lọc.
D. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đưa lên buồng phao.
- Câu 21 : Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ :
A. quá trình phun xăng.
B. pittông kéo xuống
C. pittông hút vào.
D. Sự chênh lệch áp suất
- Câu 22 : Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu thì có …loại ?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Hiện nay hệ thống đánh lửa được được phân thành các loại sau :
A. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện tử
B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán dẫn
D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
- Câu 24 : Cơ cấu phân phối khí được phân thành các loại cơ cấu phân phối khí sau
A. dùng xúpáp đặt và dùng xúpáp treo.
B. dùng xúpáp và dùng van trượt.
C. dùng xúpáp nạp và dùng xúpáp thải.
D. dùng xúpáp hút và dùng xúpáp đẩy.
- Câu 25 : Nguyên lí làm việc của ĐC xăng 4 kì là :
A. nạp, dãn nở - cháy , nén, thải.
B. nạp, nén , cháy – dãn nở, thải.
C. nạp, cháy – dãn nở, nén, thải.
D. nén, nạp, cháy – dãn nở, thải.
- Câu 26 : Pittông được chia làm 3 phần chính là
A. đầu, mình, đuôi.
B. đỉnh đầu , thân
C. đầu , thân, đuôi.
D. đỉnh , đầu , đuôi.
- Câu 27 : Hệ thống truyền lực trên ôtô được phân loại theo các cách sau :
A. điều khiển bằng tay, điều khiển tự động.
B. điều khiển bằng tay, điều khiển bán tự động và tự động.
C. một cầu chủ động và nhiều cầu chủ động.
D. số cấu chủ động và phương pháp điều khiển.
- Câu 28 : Theo chất làm mát,hệ thống làm mát được phân thành các loại sau :
A. làm mát bằng nước, làm mát bằng không khí.
B. làm mát bằng két nước, làm mát bằng quạt gió.
C. làm mát bằng nước, làm mát bằng không khí, làm mát bằng gió.
D. làm mát bằng két nước, làm mát bằng không khí, làm mát bằng quạt gió.
- Câu 29 : Nhiệm vụ của thanh truyền là :
A. nối pittông và xilanh.
B. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
C. truyền lực giữa pittông và xilanh.
D. truyền lực giữa pittông và xecmăng dầu.
- Câu 30 : Thông thường người ta chia máy tự động thành mấy loại ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 31 : Thanh truyền được chia thành mấy phần ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 32 : Điểm chết dưới của pittông là vị trí mà tại đó pittông :
A. đổi chiều chuyển động.
B. đổi chiều chuyển động và ở trung tâm của trục khuỷu .
C. đổi chiều chuyển động và ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. đổi chiều chuyển động và ở xa tâm trục khuỷu nhất.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng