40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Tuần hoàn máu Sin...
- Câu 1 : Động vật nào có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá.
B. Khỉ.
C. Chim.
D. Sứa.
- Câu 2 : Tôm, cua, trai, sò, hến có hệ tuần hoàn
A. kín.
B. hở.
C. đơn.
D. kép.
- Câu 3 : Cấu tạo hệ tuần hoàn kín gồm:
A. tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. động mạch, tĩnh mạch.
C. hệ mạch.
D. tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
- Câu 4 : Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
A. máu chảy dưới áp lực cao và tốc độ nhanh.
B. máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chậm.
C. áp lực máu được duy trì nhờ tính đàn hồi của thành mạch.
D. khả năng điều hòa tuần hoàn máu nhanh.
- Câu 5 : Thành phần của hệ mạch gồm:
A. động mạch và mao mạch.
B. tĩnh mạch và mao mạch.
C. động mạch và tĩng mạch.
D. động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
- Câu 6 : Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Sứa, giun tròn, giun dẹp.
B. Giun tròn, giun dẹp, giun đốt
C. Thân mềm, giáp xác, côn trùng.
D. Sâu bọ, thân mềm, bạch tuột.
- Câu 7 : Các nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Thủy tức, giun tròn, giun đốt.
B. Sứa, giun dẹp, sâu bọ.
C. Cá, lưỡng cư, giáp xác.
D. Lưỡng cư, bò sát, giun đốt.
- Câu 8 : Cho các nhóm động vật:1. Đa số động vật thân mềm. 2. Các loài cá sụn và cá xương.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.
B. Cá, thú, giun đất.
C. Lưỡng cư, chim, thú.
D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái.
- Câu 10 : Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là
A. ở cá, máu được oxy hóa khi qua mao mạch mang.
B. người có 2 vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.
C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất.
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.
- Câu 11 : Cấu tạo hệ tuần hoàn hở gồm:
A. tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. động mạch, tĩnh mạch.
C. hệ mạch.
D. tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
- Câu 12 : Hệ tuần hoàn hở thích hợp với động vật có đặc điểm
A. có kích thước nhỏ, ưa hoạt động.
B. có kích thước nhỏ, ít hoạt động.
C. có kích thước lớn, ưa hoạt động.
D. có kích thước lớn, ưa hoạt động kém.
- Câu 13 : Trong hệ tuần hoàn kép
A. các động mạch chứa máu giàu O2.
B. các tĩnh mạch chứa máu giàu CO2.
C. các tĩnh mạch phổi chứa máu giàu O2.
D. các mao mạch chứa máu pha.
- Câu 14 : Hệ tuần hoàn đơn có đặc điểm
A. máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh.
D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
- Câu 15 : Hệ tuần hoàn kép có đặc điểm
A. máu được bơm với áp lực thấp nên vận tốc máu chảy chậm.
B. máu được bơm với áp lực cao nên vận tốc máu chảy nhanh.
C. máu được bơm với áp lực trung bình nên vận tốc máu chảy nhanh.
D. máu được bơm với áp lực vừa phải nên vận tốc máu chảy nhanh.
- Câu 16 : Cho các nhóm động vật:1. Có xương sống
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 17 : Sự lưu thông của máu trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
- Câu 18 : Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?
A. Cá xương, chim, thú.
B. Lưỡng cư, thú.
C. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
D. Lưỡng cư, bò sát sát, thú.
- Câu 19 : Ở nhóm động vật nào sau đây động mạch vận chuyển cả máu giàu O2 và giàu máu giàu CO2?
A. Cá, thú, bò sát.
B. Lưỡng cư, chim, cá sấu.
C. Cá, chim, thú.
D. Thú, chim, cá sấu.
- Câu 20 : Ở nhóm động vật nào sau đây, động mạch vận chuyển cả máu giàu O2, máu giàu CO2 và máu pha?
A. Cá
B. Lưỡng cư.
C. Chim.
D. Thú.
- Câu 21 : Máu không có chức năng vận chuyển khí ở nhóm động vật nào sau đây?
A. Giun tròn .
B. Giun đốt.
C. Côn trùng.
D. Giáp xác
- Câu 22 : Hệ tuần hoàn hở máu chứa sắc tố
A. hêmôxianin.
B. hêmôglôbin.
C. hệ sắc tố hô hấp.
D. carôtenôit.
- Câu 23 : Hệ tuần hoàn kín máu chứa sắc tố
A. hêmôxianin.
B. hêmôglôbin.
C. hệ sắc tố hô hấp.
D. carôtenôit.
- Câu 24 : Ở côn trùng, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
A. Vận chuyển dinh dưỡng.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
- Câu 25 : Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm không có đặc điểm nào?
A. Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
B. Máu có sắc tố hemoxianin màu xanh.
C. Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
D. Tim chưa phân hóa.
- Câu 26 : Động lực vận chuyển máu trong hệ mạch là gì?
A. Do sức hút của tim.
B. Sự co bóp của tim.
C. Co các van có trong hệ mạch.
D. Do tính đàn hồi của thành mạch.
- Câu 27 : Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín:1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
A. 1, 3.
B. 2, 4.
C. 2, 5.
D. 1, 5.
- Câu 28 : Cho các đặc điểm sau:1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao.
A. 1, 4.
B. 2, 4.
C. 2, 3.
D. 1, 3.
- Câu 29 : Khả năng co giãn tự động theo chu kỳ của tim được gọi là gì?
A. Tính tự động của tim.
B. Tính chu kỳ của tim.
C. Tính hoạt động của tim.
D. Tính dẫn truyền của tim.
- Câu 30 : Trong hệ dẫn truyền tim, xung điện phát và truyền theo trật tự:
A. nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất-> bó His -> mạng lưới Puockin.
B. nút xoang nhĩ -> bó His -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puockin.
C. nút xoang nhĩ -> nút nhĩ thất -> mạng lưới Puockin -> bó His.
D. nút xoang nhĩ -> mạng lưới Puockin -> nút nhĩ thất -> bó His.
- Câu 31 : Một chu kì hoạt động của tim bao gồm các pha theo thứ tự nào sau đây?
A. Pha co tâm nhĩ -> pha dãn chung -> pha co tâm thất.
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha dãn chung.
C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha dãn chung.
D. Pha dãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ.
- Câu 32 : Thời gian hoạt động của mỗi pha trong một chu kỳ tim lần lượt là
A. pha co tâm nhĩ: 0.1 giây, pha co tâm thất: 0.3 giây, pha dãn chung: 0.4 giây.
B. pha co tâm nhĩ: 0.3 giây, pha co tâm thất: 0.1 giây, pha dãn chung: 0.4 giây.
C. pha co tâm nhĩ: 0.4 giây, pha co tâm thất: 0.3 giây, pha dãn chung: 0.1 giây.
D. pha co tâm nhĩ: 0.3 giây, pha co tâm thất: 0.4 giây, pha dãn chung: 0.1 giây.
- Câu 33 : Huyết áp là gì?
A. Áp lực dòng máu khi tâm thất co.
B. Áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.
C. Áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch.
D. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch.
- Câu 34 : Nhịp tim của người bình thường là bao nhiêu?
A. 95 lần/ phút.
B. 85 lần/ phút.
C. 75 lần/ phút.
D. 65 lần/ phút.
- Câu 35 : Ở người bình thường có huyết áp tâm thu và tâm trương lần lượt là bao nhiêu ?
A. 100 – 110mmHg, 60 – 70mmHg.
B. 110 – 120mmHg, 70 – 80mmHg.
C. 100 – 110mmHg, 70 – 80mmHg.
D. 110 – 120mmHg, 60 – 70mmHg.
- Câu 36 : Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ
A. động mạch -> tiểu động mạch -> mao mạch -> tiểu tĩnh mạch -> tĩnh mạch.
B. tĩnh mạch -> tiểu tĩnh mạch -> mao mạch -> tiểu động mạch -> động mạch.
C. động mạch -> tiểu tĩnh mạch -> mao mạch -> tiểu động mạch -> tĩnh mạch.
D. mao mạch -> tiểu động mạch -> động mạch -> tĩnh mạch -> tiểu tĩnh mạch.
- Câu 37 : Huyết áp động mạch ở người thường được đo ở đâu?
A. Tay trái.
B. Tay phải.
C. Cánh tay.
D. Ngực.
- Câu 38 : Tăng huyết áp gây hậu quả gì?
A. Suy tim, nhồi máu cơ tim, dễ đột quỵ…
B. Da vàng, bụng to, chóng mặt…
C. Suy thận, vàng da…
D. Mờ mắt, chóng mặt, đau ngực…
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước