Đề thi HK1 môn Địa lý 9 năm 2018-2019 - Trường THC...
- Câu 1 : Người Việt sống chủ yếu ở
A. Đồng bằng, trung du và duyên hải
B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
C. Vùng trung du và đồi núi
D. Vùng duyên hải
- Câu 2 : Cơ cấu lực lượng lao động ở nông thôn năm 2003 là
A. 24,2%
B. 75,8%
C. 21,2%
D. 78,8%
- Câu 3 : Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha-Kẻ Bàng, cố đô Huế, Lăng Cô, Thiên Cầm thuộc vùng kinh tế nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du- miền núi Bắc Bộ
- Câu 4 : Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta là
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
C. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp điện
- Câu 5 : Năm 2002, cả nước có diện tích đất nông nghiệp 9406,8 nghìn ha và dân số là 79,7 triệu người. Vậy bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta (ha/người) là bao nhiêu ?
A. 118
B. 11,8
C. 1,18
D. 0,118
- Câu 6 : Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở:
A. Tài nguyên, lao động
B. Khoa học công nghệ cao
C. Thị trường
D. Tất cả ý trên
- Câu 7 : Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thông là:
A. Thuê bao Internet
B. Mật độ điện thoại
C. Chuyển phát nhanh
D. Các trang WEB
- Câu 8 : Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 9 : Dịch vụ nào có vai trò tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất?
A. Tài chính, tín dụng
B. Du lịch nhà hàng
C. Sữa chữa, bảo trì
D. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông
- Câu 10 : Tài nguyên khoáng sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành công nghiệp nào?
A. Năng lượng, hoá chất
B. Luyện kim đen, luyện kim màu
C. Vật liệu xây dựng
D. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản
- Câu 11 : Để phục vụ cho giao thông vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là:
A. Hải Phòng, Vinh, Nha Trang
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh
C. Sài Gòn, Vinh, Cam Ranh
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn
- Câu 12 : Đối tượng nào sau đây không thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên
A. Phong cảnh
B. Công trình kiến trúc
C. Bãi tắm
D. Vườn quốc gia
- Câu 13 : Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu ? (biết tỉ lệ sinh là 19,9‰ ,tỉ lệ tử là 5,6 ‰)
A. 14,3‰
B. 1,43‰
C. 25,5‰
D. 2,55‰
- Câu 14 : Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc bộ
D. Đông Nam Bộ
- Câu 15 : Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
- Câu 16 : Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng, công nghiệp, dịch vụ giảm
B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm, công nghiệp, dịch vụ tăng
C. Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng
- Câu 17 : Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Thái Nguyên
B. Bắc Ninh
C. Vĩnh Phúc
D. Nam Định
- Câu 18 : Hai trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sông Hồng hiện là:
A. Hà Nội – Hải Dương
B. Hà Nội – Hải Phòng
C. Hải Phòng – Nam Định
D. Hà Nội – Hà Tây
- Câu 19 : Ranh giới tự nhiên giữa hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Dãy Bạch Mã
B. Dãy Tam Điệp
C. Dãy Hoành Sơn
D. Dãy Kẻ Bàng
- Câu 20 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành chế biến lương thực thực phẩm:
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến sản phẩm lâm sản
D. Chế biến sản phẩm thủy sản
- Câu 21 : Thành phần dân tộc của tỉnh Đắk Lắk hiện nay gồm có............... dân tộc.
A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
- Câu 22 : Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong
A. hoạt động dịch vụ
B. sản xuất công nghiệp
C. sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
D. sản xuất ngư nghiệp
- Câu 23 : Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở Đắk Lắk?
A. Tày
B. Ê đê
C. Mường
D. Gia rai
- Câu 24 : Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 25 : Nhóm cây trồng phổ biến ở Đắk Lắk là
A. cây ăn quả
B. cây công nghiệp
C. cây hoa màu
D. cây lương thực
- Câu 26 : Ý nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Đắk Lắk?
A. Hồ Lắk
B. Thác Dray Sáp
C. Hồ Xuân Hương
D. Hang đá Đắk Tuôr
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long