Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2019 Trường TH...
- Câu 1 : Sinh tố A có vai trò:
A. Ngừa bệnh còi xương
B. Ngừa bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh thiếu máu
D. Ngừa bệnh động kinh
- Câu 2 : Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào?
A. 50 oC → 80 oC
B. 100 oC → 115 oC
C. 0 oC → 37 oC
D. -20 oC → -10 oC
- Câu 3 : Nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt ?
A. 100 độ C đến 115 độ C
B. -10 độ C đến -20 độ C
C. 50 độ C đến 80 độ C
D. 0 độ C đến 37 độ C
- Câu 4 : Chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể ?
A. Chất đạm
B. Chất đường bột
C. Chất béo
D. Tất cả đều đúng
- Câu 5 : Chất đạm (protein) có chức năng dinh dưỡng thế nào ?
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Tái tạo tế bào đã chết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 6 : Thu nhập của gia đình sản xuất bằng gì ?
A. Hiện vật
B. Tiền bán sản phẩm
C. Tiền lãi bán hàng
D. Tiền, hiện vật
- Câu 7 : Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 100 độ
B. 50 độ
C. Dưới 0 độ
D. 10 độ
- Câu 8 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?
A. Tôm
B. Cá
C. Rau muống
D. Sắn.
- Câu 9 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước
A. Nướng
B. Luộc
C. Hấp
D. Rán
- Câu 10 : Chất dinh dưỡng của thịt, cá cần được bảo quản như thế nào?
A. Ngâm rửa lâu
B. Không đậy thực phẩm
C. Để trong ngăn mát tủ lạnh
D. Rửa sau khi cắt, thái xong
- Câu 11 : Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn
A. 2 nguyên tắc.
B. 3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. 5 nguyên tắc
- Câu 12 : Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn?
A. Rau muống.
B. Trứng.
C. Khoai lang.
D. Ngô.
- Câu 13 : Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
- Câu 14 : Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì?
A. Tránh nhàm chán
B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến
D. Chọn đủ 4 món ăn
- Câu 15 : Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá
A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.
B. Rửa dưới vòi nước.
C. Đun nấu càng lâu càng tốt.
D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
- Câu 16 : Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?
A. Không có hại.
B. Bình thường.
C. Có lợi cho sức khoẻ.
D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường.
- Câu 17 : Thu nhập của người bán hàng là?
A. Tiền lương, tiền thưởng.
B. Tiền công.
C. Tiền lãi.
D. Tiền học bổng.
- Câu 18 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là?
A. Chi cho nhu cầu giải trí.
B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi.
C. Chi cho học tập
D. Chi cho nhu cầu đi lại.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm