30 câu trắc nghiệm: Đặc điểm dân số và phân bố dân...
- Câu 1 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 301). Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?
A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân
- Câu 2 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 301). Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc
A. nâng cao chất lượng cuộc sống
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
D. nâng cao tay nghề cho lao động
- Câu 3 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?
A. Ê-đê
B. Kinh
C. Mường
D. Tày
- Câu 4 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta hiện nay?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Quá trình xuất, nhập cư
D. Trình độ phát triển kinh tế
- Câu 5 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quy mô dân số lớn
B. Tuổi thọ ngày càng cao
C. Cơ cấu dân số già
D. Gia tăng cơ học cao
- Câu 6 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi
B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi
C. Có rất nhiều dân tộc ít người
D. Chiếm phần lớn số dân cả nước
- Câu 7 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 304). Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người
B. Gia tăng tự nhiên rất cao
C. Dân tộc Kinh là đông nhất
D. Có quy mô dân số lớn
- Câu 8 : (THPT QG 2019 – Đề chính thức – MĐ 301). Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay?
A. Số lượng luôn cố định
B. Cơ cấu tuổi thay đổi
C. Quy mô lớn
D. Nhiều dân tộc
- Câu 9 : (THPT QG 2019 – Đề minh họa – MĐ 001). Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa
B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản
- Câu 10 : (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 2018). Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là:
A. cơ cấu dân số đang chuyển tiếp từ trẻ sang già
B. cơ cấu dân số trẻ
C. dân số còn tăng nhanh, cơ cấu trẻ
D. dân số còn tăng nhanh
- Câu 11 : (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1). Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải miền Trung
- Câu 12 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4). Nhận định nào sau đây (không đúng) về sự phân bố của dân cư nước ta?
A. Có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
B. Dân cư phân bố khá đều trong cả nước
C. Phân bố không đều giữa nông thôn và thành thị
D. Phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi
- Câu 13 : (THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm:
A. Giảm GDP bình quân đầu người
B. Cạn kiệt tài nguyên
C. Ô nhiễm môi trường
D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế
- Câu 14 : (THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
A. Đông Á
B. Ôxtrâylia
C. Châu Âu
D. Bắc Mĩ
- Câu 15 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2017 L1). Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Phân bố không đều
D. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
- Câu 16 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2017 L1). Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do:
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn
B. lịch sử định cư sớm hơn
C. khí hậu thuận lợi hơn
D. giao thông thuận tiện hơn
- Câu 17 : (Sở GD và ĐT Hà Nội – Hà Nội 2017). Trong điều kiện nước ta hiện nay, dân số đang là trở ngại cho vấn đề nào?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Mở rộng hợp tác quốc tế
- Câu 18 : (Sở GD và ĐT Hà Nội – Hà Nội 2017). Số dân nước ta ít hơn số dân những quốc gia nào sau đây?
A. Malaixia, Thái Lan
B. Inđônêxia, Philipin
C. Inđônêxia, Lào
D. Philippin, Mianma
- Câu 19 : (Sở GD và ĐT Hà Nội – Hà Nội 2017). Nhằm thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động hợp lí giữa các vùng cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Kiềm chế tốc độ tăng dân số
B. Phát triển công nghiệp ở nông thôn
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp
- Câu 20 : (THPT Lê Hồng Phong – Hà Tĩnh 2017). Mật độ dân số nước ta cao nhất ở:
A. vùng Đông Nam Bộ
B. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. vùng Đồng bằng sông Hồng
- Câu 21 : (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế 2018 L1). Ý nào sau đây không còn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay?
A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi
C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi
- Câu 22 : (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 2018 L1). Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là:
A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
- Câu 23 : (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 2018). Dân cư phân bố chưa hợp lí gây hậu quả là:
A. làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao
C. khu vực đồng bằng khai thác tài nguyên quá mức, miền núi thiếu lao động
D. nơi thừa lao động, nơi thiếu lao động
- Câu 24 : (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2017). Nước ta cần phải phân bố lại dân cư giữa các vùng vì:
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số đông
C. Dân số tăng nhanh
D. Mật độ dân số chênh lệch giữa các vùng
- Câu 25 : (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 2018). Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng
D. Dân cư thưa thớt ở đồng bằng
- Câu 26 : (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên 2018). Dân đông gây ảnh hưởng đến kinh tế nước ta thể hiện ở chỗ:
A. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân
B. tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. tạo sức ép lên vấn đề việc làm
C. tạo sức ép lên vấn đề việc làm
- Câu 27 : (THPT Lê Quý Đôn – Hải Phòng 2017 L1). Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất?
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 28 : (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2017). Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì:
A. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí
B. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao
C. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng
D. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp
- Câu 29 : (THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện:
A. công tác kế hoạch hóa gia đình
B. việc giáo dục dân số
C. pháp lệnh dân số
D. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
- Câu 30 : (THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Đông dân, dân số tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc:
A. giải quyết được nhiều việc làm
B. cải thiện chất lượng cuộc sống
C. khai thác sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn
D. mở rộng thị trường tiêu thụ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)