Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường...
- Câu 1 : Từ khổ giấy A3 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A4 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả A và C đều đúng.
- Câu 2 : Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
- Câu 3 : Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 8 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần
D. 16 lần
- Câu 4 : Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 16 lần
- Câu 5 : Theo TCVN, từ khổ giấy Ao, chia bao nhiêu lần sẽ được khổ giấy A3?
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
- Câu 6 : Khung tên trên bản vẽ kĩ thuật nằm ở đâu?
A. Góc trái phía trên bản vẽ.
B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ.
D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
- Câu 7 : Tỉ lệ là gì?
A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
- Câu 8 : Nét liền đậm dùng để vẽ gì?
A. Đường gióng, đường kích thước.
B. Đường tâm, đường trục đối xứng.
C. Đường bao thấy, cạnh thấy.
D. Đường bao khuất, cạnh khuất.
- Câu 9 : Nét liền mảnh dùng để vẽ gì?
A. Đường tâm, đường trục đối xứng.
B. Đường bao thấy, cạnh thấy.
C. Đường bao khuất, cạnh khuất.
D. Đường gióng, đường kích thước.
- Câu 10 : Nét đứt mảnh dùng để vẽ gì?
A. Đường bao khuất, cạnh khuất.
B. Đường gióng, đường kích thước.
C. Đường bao thấy, cạnh thấy.
D. Đường tâm, đường trục đối xứng
- Câu 11 : Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ gì?
A. Đường tâm, đường trục đối xứng.
B. Đường bao thấy, cạnh thấy.
C. Đường bao khuất, cạnh khuất.
D. Đường gióng, đường kích thước.
- Câu 12 : Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bảng vẽ kĩ thuật là gì?
A. Kiểu chữ ngang.
B. Kiểu chữ nghiêng.
C. Kiểu chữ đứng.
D. Tùy ý.
- Câu 13 : Đường kích thước được vẽ bằng gì?
A. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
- Câu 14 : Đường gióng kích thước được vẽ bằng gì?
A. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
- Câu 15 : Hình cắt dùng để biểu diễn những vật thể như thế nào?
A. Biểu diễn vật thể đơn giản.
B. Biểu diễn vật thể có hình trụ.
C. Hình cắt dùng để biểu diễn những vật thể có nhiều lỗ, rãnh.
D. Cả 3 đáp án trên.
- Câu 16 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo như thế nào?
A. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {90^0}\)
B. \(\widehat {XOY} = {90^0}, \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
C. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
D. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
- Câu 17 : Hình cắt là hình biểu diễn gì?
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng.
B. Phần bỏ đi của vật thể.
C. Mặt phẳng cắt.
D. Phần còn lại của vật thể.
- Câu 18 : Khi xây dựng hình chiếu trục đo thì hướng chiếu l có đặc điểm?
A. Không song song với trục tọa độ.
B. Song song với (P’) và các trục tọa độ.
C. Không song song với (P’) và các trục tọa độ.
D. Không song song với (P’).
- Câu 19 : Hình chiếu cạnh được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?( PPCG1)
A. Bên phải.
B. Ở dưới.
C. Bên trái
D. Ở trên
- Câu 20 : Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta thu được loại hình chiếu gì?
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu bằng.
D. Hình chiếu cạnh.
- Câu 21 : Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước ta thu được hình chiếu gì?
A. Hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu tùy ý.
- Câu 22 : Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn gì?
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
- Câu 23 : Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng?
A. Ngay lên hình chiếu.
B. Bên ngoài hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu.
D. Bên trái hình chiếu.
- Câu 24 : Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn gì?
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
- Câu 25 : Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là bao nhiêu?
A. p = r = 1; q = 0,5
B. p = q = 1; r = 0,5
C. p = q = r = 1
D. p = q = r = 0,5
- Câu 26 : Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là bao nhiêu?
A. p = q = 1; r = 0,5
B. p = q = r = 1
C. p = q = r = 0,5.
D. p = r = 1; q = 0,5.
- Câu 27 : Trong hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. OX.
B. O’Y’
C. O’X’.
D. O’Z’.
- Câu 28 : Trong hình chiếu trục đo, q là hệ số biến dạng theo trục nào?
A. OY.
B. O’Y’.
C. O’Z’.
D. O’X’.
- Câu 29 : Hình thành ý tưởng. Xác định đề tài thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng