Đề thi HK2 môn Vật lý 8 năm 2020 trường THCS Cao T...
- Câu 1 : Một vật có khối lượng 50kg, rơi từ độ cao 2m xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện công là:
A. 10 000 J
B. 1 000 J
C. 1 J
D. 10 J
- Câu 2 : Một mặt phẳng nghiêng l1 dài 4m, cao 1m và một mặt phẳng nghiêng l2 dài 5m, cao 1m, hỏi mặt phẳng nghiêng nào được lợi về lực?
A. Không có mặt phẳng nào cho lợi về lực
B. Mặt phẳng thứ nhất.
C. Mặt phẳng thứ hai.
D. Trường hợp khác.
- Câu 3 : Khi có một lực tác dụng vào một vật làm vật chuyển dời thì:
A. Vật đó đã sinh công cơ học
B. Lực đó không thực hiện được công.
C. Lực đó đã thực hiện được một công cơ học.
D. Vật đó đã bị biến dạng.
- Câu 4 : Trường hợp nào sau đây không có cơ năng ?
A. Tảng đá trên mặt đất.
B. Quả bóng đá đang bay .
C. Lò xo bị kéo giãn.
D. Bóng điện treo trên cao
- Câu 5 : Một chiếc xà lan dài 8m, rộng 4m cao 0,8 m đang ngập sâu 0,5m trong nước hồ.Biết dnước hồ =9000N/m3. Trọng lượng xà lan là:
A. 160.000N.
B. 144.000N.
C. 160.000kg.
D. 160kg.
- Câu 6 : Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu cần thiết để đưa vật 2000kg lên cao 1m thì
A. A1 = A2
B. A2 = 2 A1
C. A1 = 2 A2
D. A1 =4 A2.
- Câu 7 : Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?
A. P=v.t
B. P=A/t
C. P=A.t
D. P=s/t
- Câu 8 : Thế năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?
A. Độ cao, khối lượng.
B. Độ cao, thể tích.
C. Độ cao, khối lượng riêng.
D. Độ cao, vận tốc.
- Câu 9 : Một người sử dụng công 1200J để kéo một gầu nước lên trong 20s. Công suất của người đó là:
A. 600W
B. 18,75W
C. 160W
D. 60W
- Câu 10 : Tại sao quả bóng bay được bơm căng, dù dược buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách, nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
B. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
C. Vì cao su là chất đàn hồi, nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
D. Vì không khí nhẹ, nên nó có thể chui qua chổ buộc ra ngoài.
- Câu 11 : Ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào?
A. Càng nhanh.
B. Càng chậm.
C. Lúc nhanh, lúc chậm.
D. Không thay đổi.
- Câu 12 : Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Khối lượng của vật
B. Cả nhiệt độ và khối lượng của vật
C. Nhiệt độ của vật
D. Hình dạng bề mặt của vật
- Câu 13 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
B. Máy xúc đất đang làm việc.
C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp.
D. Một học sinh đang ngồi học bài.
- Câu 14 : Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:
A. 1000J
B. 50J
C. 100J
D. 500J
- Câu 15 : Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây:
A. Chuyển động không ngừng.
B. Không có khoảng cách giữa chúng.
C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ.
D. Giữa chúng có khoảng cách.
- Câu 16 : Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng.
B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
D. Khi nhiệt độ giảm.
- Câu 17 : Tại sao trong nước có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều?
A. Vì trong nước có cá.
B. Vì không khí bị chìm vào nước.
C. Vì các phân tử không khí có thể xen vào giữa khoảng cách các phân tử nước.
D. Vì trong sông biển có sóng.
- Câu 18 : Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nước nóng thì:
A. Nhiệt năng của đồng xu tăng.
B. Nhiệt năng của đồng xu giảm.
C. Nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.
D. Nhiệt độ của đồng xu giảm.
- Câu 19 : Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:
A. Bằng 100 cm3.
B. Lớn hơn 100 cm3.
C. Nhỏ hơn 100 cm3.
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3.
- Câu 20 : Hiện tượng nào sau đây là không phải là hiện tượng khuếch tán?
A. Hiện tượng đường tan trong nước.
B. Giọt mực hòa lẫn vào ly nước.
C. Mùi thơm của lọ nước hoa bay đi khắp phòng dù không có gió.
D. Trộn muối và tiêu ta được hỗn hợp muối tiêu.
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng