Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Sinh học lần 1 - T...
- Câu 1 : Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Uraxin
B. Xitôzin
C. Timin
D. Ađênin
- Câu 2 : Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ?
A. chuyển hóa năng luợng ở dạng hoá năng thành quang năng
B. tổng hợp glucôzơ
C. tiếp nhận CO2
D. hấp thụ năng lượng ánh sáng
- Câu 3 : Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể luõng bội 2n =14. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 28
B. 14
C. 2
D. 7
- Câu 4 : Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
C. Trung thể
D. Màng nhân
- Câu 5 : Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBb
B. AABb
C. AABB
D. AaBB
- Câu 6 : Trong một thí nghiệm, nguời ta xác định đuợc lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian theo bảng sau:Theo lí thuyết, cây nào không bị héo?
A. Cây B
B. Cây D
C. Cây C
D. Cây A
- Câu 7 : Ở thủy tức, thức ăn đuợc tiêu hoá bằng hình thức
A. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
B. tiêu hoá nội bào
C. tiêu hoá ngoại bào
D. tiêu hoá nội bào và ngoại bào
- Câu 8 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac
A. Gen cấu trúc A
B. Gen cấu trúc Y
C. Gen điều hoà R
D. Gen cấu trúc Z
- Câu 9 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một tế bào sinh dạng tứ bội được phát sinh từ loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 18
B. 22
C. 14
D. 24
- Câu 10 : Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền
A. thẳng
B. chéo
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường
- Câu 11 : Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là
A. ADN và ARN
B. ARN và prôtêin histôn
C. ADN và prôtêin histôn
D. ADN và prôtêin trung tính
- Câu 12 : Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
A. cộng gộp
B. át chế
C. bổ trợ
D. đồng trội
- Câu 13 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc
D. Đột biến đảo đoạn
- Câu 14 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Tôm
B. Chim bồ câu
C. Giun đất
D. Cá chép
- Câu 15 : Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A. aaBB
B. aabb
C. AaBb
D. AAbb
- Câu 16 : Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến.
A. dị bội
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn
D. đa bội
- Câu 17 : Con đường trao đổi chất nào sau đây chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật?
A. Tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat
B. Chu trình Crep
C. Đường phân
D. Chuỗi vận chuyển điện tử
- Câu 18 : Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí đều có chung giai đoạn đường phân ở tế bào chất
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. ATX, TAG, GXA, GAA
D. AAG, GTT, TXX, XAA
- Câu 19 : Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
A. Nằm trên nhiễm sắc thể giói tính X
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nằm ở ngoài nhân
- Câu 20 : Động mạch phổi ở người
A. Xuất phát từ tâm thất trái đi đến phổi
B. Xuất phát từ phổi và mang máu về tim tại tâm thất phải
C. Xuất phát từ tâm thất phải đi đến phổi
D. Xuất phát từ phổi và mang máu đi nuôi cơ thể
- Câu 21 : Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch, số nucleotit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
B. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
- Câu 22 : Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng; B quy định quả tròn; b quy định quả bầu. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng và liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân ly kiểu hình 50% đỏ, tròn : 50% vàng, bầu?
A. \(\frac{{AB}}{{aB}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
- Câu 23 : Xét phép lai P: AaBbDd x aaBbDd. Các gen phân li độc lập. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ
A. 1/16
B. 1/2
C. 1/32
D. 1/64
- Câu 24 : Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?
A. Thay thế một cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
B. Đảo vị trí giữa hai nucleotit không làm xuất hiện mã kết thúc
C. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc
D. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu
- Câu 25 : Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết, số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể ba và thể tứ bội ở loài này lần lượt là
A. 7 và 24
B. 13 và 24
C. 18 và 24
D. 36 và 48
- Câu 26 : Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân sinh giao tử ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào I, các cặp NST khác phân li bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là
A. XA Xa, O
B. XAXA, XaXa, Xa, Xa, O
C. XAXa, XaXa, XA, Xa, XA, Xa,O
D. XAXa, XA, Xa, O
- Câu 27 : Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là
A. 750
B. 1250
C. 850
D. 1350
- Câu 28 : Ở người, tính trạng nhóm máu do một gen có ba alen (IA; IB và IO) quy định, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIO quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Một gia đình có chồng mang nhóm máu A và vợ nhóm máu B, sinh được một con trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là
A. Chồng IAIO vợ IAIO
B. Một người IAIO người còn lại IBIO
C. Chồng IBIB vợ IAIO
D. Chồng IAIO vợ IBIO
- Câu 29 : Alen B dài 0,221 m và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thuờng, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 30 : Ở một loài chuột, alen B qui định enzim tổng hợp sắc tố đen và alen b không tổng hợp sắc tố nên lông chuột có màu trắng. Sự biểu hiện màu lông còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (D,d) nằm trên nhiễm sắc thể thường khác; khi trong kiểu gen có alen D thì sắc tố đen đuợc chuyển đến và lưu ở lông, nguợc lại lông chuột không nhận đuợc sắc tố nên biểu hiện màu trắng. Trong phép lai giữa chuột có kiểu gen BbDd vói chuột có kiểu gen bbDd thì có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?I. Màu lông của chuột bố mẹ là đen và trắng.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 31 : Cá thể có kiểu gen nào dưới đây không tạo được giao tử ab?
A. \(\frac{{aB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{aB}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
- Câu 32 : Ở một loài thực vật, xét 2 gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen với tần số hoán vị là 50%, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu trường hợp sau đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa?I. Tỉ lệ: 9:3 :3 :1 . II. Tỉ lệ 3:1. III. Tỉ lệ 1:1. IV. Tỉ lệ 1 : 2 : 1.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 33 : Ở một loài động vật, lôcut A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen quan hệ trội lặn hoàn toàn. Tiến hành các phép lai như sau:Phép lai 1. P: mắt đỏ x mắt nâu F1: 25% đỏ : 50% nâu: 25% vàng.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 34 : Chiều cao của một loài thực vật dược di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen trội đều làm cây cao hơn như nhau. Trong một loài cây, chiều cao được tìm thấy dao động từ 6 đến 36 cm.Cho lai hai cây 6cm và 36cm, thu được F1 đều cao 21cm. Cho các cây F1 giao phấn với nhau F2 hầu hết các cây là 21cm, và chỉ 1/64 trong số đó là 6cm. Cho biết những phát biểu nào sau đây đúng?I. Có ba gen liên quan đến việc xác định độ cao của cây.
A. I;IV
B. II; III
C. II; IV
D. I, III
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen