Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2019 - T...
- Câu 1 : Hoocmôn Ơstrôgen do
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
- Câu 2 : Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng
C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
D. Nước và các chất khí
- Câu 3 : Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. CO2
B. ATP, NADPH
C. O2
D. O2, ATP, NADPH
- Câu 4 : Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ ba hướng
B. Chiếu sáng từ nhiều hướng
C. Chiếu sáng từ một hướng
D. Chiếu sáng từ hai hướng
- Câu 5 : Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
- Câu 6 : Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. chuỗi chuyền electron hô hấp
B. chu trình Crep
C. đường phân
D. trung gian
- Câu 7 : Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu
A. hoá tự dưỡng
B. quang tự dưỡng
C. quang dị dưỡng
D. hoá dị dưỡng
- Câu 8 : Ếch là loài
A. thụ tinh chéo
B. thụ tinh trong
C. thụ tinh ngoài
D. tự thụ tinh
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến điểm.
A. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc prôtêin thì có hại cho thể đột biến
B. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit
C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ
- Câu 10 : Ở những loài lưỡng bội, khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành trong nguyên phân tạo thành tế bào
A. mang bộ NST đa bội
B. mang bộ NST tứ bội
C. mang bộ NST tam bội
D. mang bộ NST đơn bội
- Câu 11 : Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó
A. Co phần thân lại
B. Chỉ co phần bị kim châm
C. Co những chiếc vòi lại
D. Co toàn thân lại
- Câu 12 : Cho các nhận định sau về quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.1.Diễn ra ở pha G2 trong kỳ trung gian.
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (5)
D. (4), (5)
- Câu 13 : Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
A. bạch cầu
B. hồng cầu
C. biểu bì
D. cơ
- Câu 14 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế
- Câu 15 : Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Alen a và alen A có thể có số lượng nuclêôtit bằng nhau.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 16 : Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng sinh ra có trình tự ribônuclêôtit là
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'
- Câu 17 : Số lượng nhiếm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n=12. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này?
A. 11
B. 13
C. 6
D. 18
- Câu 18 : Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen.
A. AaaaBBbb
B. AAAaBBbb
C. AAaaBBbb
D. AAaaBbbb
- Câu 19 : Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 806
B. 342
C. 432
D. 608
- Câu 20 : Ở một loài sinh vật có 2n = 24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào của thể tam bội ở loài này là
A. 36
B. 34
C. 23
D. 25
- Câu 21 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
A. 25%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
- Câu 22 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:(1) AAAa x AAAa.
A. (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (3), (5)
- Câu 23 : Cho phép lai giữa các cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa x AAaa. Biết cây tứ bội chỉ cho giao tử 2n. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp ở F1 là
A. 3/4
B. 5/6
C. 1/12
D. 11/12
- Câu 24 : Ở một loài thú, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số VI có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:(1) ABCDEFG
A. (1) ← (2) ← (3) → (4)
B. (1) ← (3) → (4) → (1)
C. (3) → (1) → (4) → (1)
D. (2) → (1) → (3) → ( 4)
- Câu 25 : Cà độc dược có 2n = 24. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 3 bị đảo 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử mang NST đột biến có tỉ lệ
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
- Câu 26 : Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở hai tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên đã tạo ra hai tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; các tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 448 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 5/7
B. 1 /7
C. 1 /2
D. 6 /7
- Câu 27 : Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử chứa hoàn toàn N14 ?
A. 16
B. 10
C. 14
D. 12
- Câu 28 : Ở một loài động vật, cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết rằng cặp NST số 2 giảm phân bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là
A. Abb, abb, A, a
B. Abb, a hoặc abb, A
C. Abb, abb, O
D. Aabb, O
- Câu 29 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1?(1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa. (3) aaaa × aaaa. (4) AAaa × Aaaa.
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (4).
- Câu 30 : Gen H có 90 vòng xoắn và có 20% Ađênin. Một đột biến xảy ra tạo ra alen h. Alen đột biến ngắn hơn gen ban đầu 3,4 A0 và có số liên kết hiđrô ít hơn 2. Số nuclêôtit từng loại của alen h là
A. A = T = 360; G = X = 537
B. A = T = 360; G = X = 540
C. A = T = 359; G = X = 540
D. A = T = 363; G = X = 540
- Câu 31 : Một phân tử mARN nhân tạo được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtit là: 5’AUGAXUAAXUAXAAGXGA3’. Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêôtit loại X ở vị trí 12 trên phân tử mARN thì chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN đột biến nói trên có số axit amin (tính cả axit amin mở đầu) là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 32 : Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn lao có 3900 liên kết hiđrô, có số lượng nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Cho các phát biểu sau:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen