Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 1 Vật lý 8...
- Câu 1 : Một vật rắn nổi trên mặt chất lỏng khi
A. khối lượng chất lỏng lởn hơn khối lượng của vật.
B. khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật.
C. khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng.
D. khối lượng của vật lớn hơn khối lượng của chất lỏng.
- Câu 2 : Trường hợp nào sau đây sinh công cơ học?
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.
B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường.
D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga.
- Câu 3 : Trong đời sống hàng ngày, để di chuyển trên một đoạn đường dài người ta thường dùng xe đạp thay vì đi bộ. Hãy cho biết trong trường hợp này ta được lợi gì?
A. Công
B. Thời gian
C. Đường đi
D. Lực
- Câu 4 : Một vật nặng 4kg có khối lượng riêng bằng 2000 kg/m3. Khi thả vào chất lỏng có khối lượng riêng bằng 800 kg/m3. Khối lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ bằng:
A. 1800g.
B. 850g.
C. 1700g.
D. 1600g.
- Câu 5 : Một vật nặng 50kg đang nổi một phần trên mặt chất lỏng. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật:
A. lớn hơn 500N.
B. nhỏ hơn 500N.
C. bằng 500N.
D. không đủ dữ liệu để xác định.
- Câu 6 : Trọng lực tác dụng lên một vật không thực hiện công cơ học trường trường hợp nào dưới đây?
A. Vật rơi từ trên cao xuống.
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng
C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.
D. Vật trượt từ trên mặt phăng nghiêng.
- Câu 7 : Chọn câu trả lời sai. Một vật nếu có lực tác dụng sẽ:
A. thay đổi vận tốc
B. thay đổi trạng thái
C. bị biến dạng
D. không thay đổi trạng thái
- Câu 8 : Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
- Câu 9 : Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường từ địa điểm M đến địa điểm N với thời gian dự tính là t. Nếu tăng vận tốc của ô tô lên 1,5 lần thì thời gian t
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4/3 lần
C. giảm 4 lần.
D. tăng 3/2 lần
- Câu 10 : Tốc độ của một ô tô là 54km/h, nó tương ứng với
A. 36000m/s.
B. 15m/s.
C. 18m/s.
D. 36m/s.
- Câu 11 : Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc
A. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
B. không đổi trong suốt quãng đường đi.
C. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
- Câu 12 : Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.
B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.
D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
- Câu 13 : Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. ma sát.
B. quán tính.
C. trọng lực.
D. đàn hồi.
- Câu 14 : Phát biểu nào về áp suất sau đây là không đúng?
A. Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích có lực tác dụng.
B. Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép.
C. Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn.
D. Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt có diện tích càng nhỏ thì chịu áp suất càng lớn.
- Câu 15 : Đơn vị đo áp suất không phải là:
A. N/m2 .
B. Pa.
C. kPa
D. N
- Câu 16 : Có một khối chất lỏng hinh trụ, diện tích đáy là s (m2) và chiều cao là h (m). Chất lỏng có trọng lượng riêng là d (N/m3). Áp suất p tác dụng lên đáy bình là:
A. p = d/h
B. p = dh
C. p = dSh
D. p = dh/S
- Câu 17 : Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A. F2 = 2F1
B. F1=2F2
C. F1 = F
D. F1 = 4F2
- Câu 18 : Khi đặt một áp kế dùng chất lỏng ở nơi có áp suất khí quyển bằng 9,6.104 Pa, cột chất lỏng có độ cao bằng 80cm. Trọng lượng riêng của chất lỏng lượng áp kế bằng:
A. 76800N/m3.
B. 1,2.105N/m3.
C. 7680N/m3.
D. 1,2.104N/m3.
- Câu 19 : Một vật nặng 3600g có khối lượng riêng bằng 1800kg/m3. Khi thả vào chất lỏng có khối lượng riêng bảng 850kg/m3, nó hoàn toàn năm dưới mặt chất lỏng. Vật đã chiếm chỗ lượng chất lỏng có thể tích bằng:
A. 2m3.
B. 2.10-1 m3
C. 2.10-2 m3
D. 2.10-3 m3
- Câu 20 : Lực đẩy Ác-si-mét có chiều:
A. hướng theo chiều tăng của áp suất.
B. hướng thẳng đứng lên trên
C. hướng xuống dưới.
D. hướng theo phương nằm ngang.
- Câu 21 : Khối lượng riêng của nước sông bằng 1g/cm3 và của nước biển bằng 1,03 g/cm3. Trên sông, con tàu sẽ nổi:
A. nhiều hơn so với trên biển.
B. như trên biển.
C. ít hơn so với trên biển.
D. nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu.
- Câu 22 : Trường hợp nào sau đây không sinh công cơ học?
A. Vận động viên maratông đang chạy trên đường đua.
B. Vận động viên nhào lộn đang đứng trên cầu nhảy
C. Cầu thù bóng đá đang thi đấu trong một trận cầu.
D. Quả nặng đang được rơi từ trên cần của một búa máy xuống.
- Câu 23 : Khi làm các đường ô tô qua đèo thì người ta phải làm các đường ngoằn ngoèo rất dài để:
A. giảm quãng đường.
B. giảm lực kéo của ô tô.
C. tăng ma sát.
D. tăng lực kéo của ô tô.
- Câu 24 : Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và
A. thể tích của vật.
B. trọng lượng riêng của chất lỏng đó.
C. thể tích của chất lỏng đó.
D. trọng lượng riêng của vật.
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng